I'M A WRITER in Vietnamese translation

[aim ə 'raitər]
[aim ə 'raitər]
tôi là nhà văn
i'm a writer
tôi là một nhà văn
i'm a writer
tôi là biên kịch

Examples of using I'm a writer in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I'm a writer, what else do you expect?
Bạn là nhà văn, bạn muốn làm gì hơn nữa?
I'm a writer, and have been for a long time.
Bác là nhà văn, tôi biết từ lâu rồi.
But I'm a writer, first and foremost.
Tuy nhiên, là nhà văn, nhất.
I'm a writer, and I'm also a writing coach.
Bà là một nhà văn, đồng thời cũng là một huấn luyện viên.
Tell me I'm a writer very good, I have sold many books!
Đã bản được khá nhiều sách!
I'm a writer. Lying is kind of what we do.
Ta là nhà văn. Nói dối sở trường.
I'm a writer. Is it?
Ta là nhà văn mà. Vậy ư?
Is it? I'm a writer.
Vậy ư? Ta là nhà văn mà.
I'm no longer an actress, I'm a writer now.
Giờ em không còn diễn viên nữa, giờ em là nhà văn.
People are always surprised when I mention that I'm a writer!
Người thậm chí đã rất ngạc nhiên khi tôi nói rằng tôi là tác giả!
Yeah, I'm, I'm a writer too.
Vâng tôi cũng viết một số.
I'm not a reporter. I'm a writer.
tôi không phải phóng viên Tôi là nhà báo.
I'm forty-three years old, true, and I'm a writer now, and a long time ago I walked through Quang Ngai Province as a foot soldier.
Tôi bốn mươi ba tuổi, đúng vậy, và bây giờ tôi là nhà văn, nhưng trước đây khá lâu tôi đã đi xuyên qua Quảng Ngãi như một người bộ binh.
I'm a writer, but even words were lost to me in that dark time.
Tôi là một nhà văn, nhưng chữ nghĩa dường như đã bỏ tôi trong những lúc ngặt nghèo.
Since I'm a writer, I looked into him enough to write a book.
tôi là nhà văn, nghiên cứu anh ta cũng đủ để viết thành sách.
I'm a writer, so I can, fortunately, do my work anywhere in the world.
Tôi là một nhà văn, vì vậy tôi có khả năng làm việc từ bất cứ nơi nào trên thế giới.
And i'm good at seeing the writer in you, i'm a writer, and that's what i'm good at.
tôi đã thấy nhà văn trong cô. Tôi là nhà văn, đó thứ tôi giỏi.
I'm a writer. Teaching's been more or less a way of making ends meet.
Tôi là một nhà văn. Dạy học ít nhiều chỉ là một cách để kiếm sống qua ngày.
I'm a writer, and fellow writers in the audience will know that we love stories.
Tôi là nhà văn, và đồng nghiệp của tôi hiểu rằng chúng ta rất thích những câu chuyện.
I'm a writer. It's my job to tell the essence of truth.
Tôi là một nhà văn. công việc của tôi đó nói bản chất của sự thật.
Results: 62, Time: 0.0411

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese