I'M OPTIMISTIC in Vietnamese translation

[aim ˌɒpti'mistik]
[aim ˌɒpti'mistik]
tôi lạc quan
i am optimistic
i am bullish
i'm an optimist

Examples of using I'm optimistic in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But I'm optimistic that champions of this new technology can alleviate the public's concerns, making a convincing case for consumers to embrace cultured meat.
Nhưng tôi lạc quan rằng những nhà vô địch của công nghệ mới này có thể làm giảm bớt những lo ngại của công chúng, tạo nên một trường hợp thuyết phục cho người tiêu dùng nắm lấy thịt nuôi cấy.
Like the Vietnamese themselves about issues like continued economic growth, I'm optimistic about the future of Vietnamese education, which will in large part
Cũng như chính bản thân Việt Nam về các vấn đề như phát triển kinh tế, tôi rất lạc quan về tương lai của giáo dục Việt Nam,
I'm optimistic because I believe in the players and the fact that we are here in the final because we deserve to be," he said.
Tôi rất lạc quan, bởi vì tôi tin tưởng vào các cầu thủ, và thực tế là chúng tôi có mặt trong trận chung kết này bởi vì chúng tôi xứng đáng với điều đó”, Lampard nói.
I'm optimistic, because I believe we have the capacity, at moments of great challenge, to set aside the causes of distraction and rise to the challenge that history is presenting to us.
Tôi rất lạc quan, bởi tôi tin rằng chúng ta có khả năng, ngay tại thời điểm của thách thức lớn lao, đặt sang một bên những sao nhãng và vươn đón thử thách mà lịch sử đã đặt ra trước mắt chúng ta.
One final point: I'm optimistic, because I believe we have the capacity, at moments of great challenge, to set aside the causes of distraction and rise to the challenge that history is presenting to us.
Điểm cuối cùng. Tôi rất lạc quan, bởi tôi tin rằng chúng ta có khả năng, ngay tại thời điểm của thách thức lớn lao, đặt sang một bên những sao nhãng và vươn đón thử thách mà lịch sử đã đặt ra trước mắt chúng ta.
those have been tied to CV outcomes, so I'm optimistic.".
những chất này đã được gắn kết quả CV, vì vậy tôi rất lạc quan.".
It consistently has the strongest field in golf and I'm disappointed not to be among those competing this year but I'm optimistic about a return in the near future.".
Nó luôn có sân golf mạnh nhất và tôi thất vọng khi không nằm trong số những người thi đấu năm nay nhưng tôi rất lạc quan về sự trở lại trong tương lai gần.".
I'm optimistic that we will come away from that with better understandings, deeper progress and a plan forward,
Tôi lạc quan là chúng tôi sẽ đạt được những hiểu biết tốt hơn,
I'm optimistic that we will come away from that with better understandings, deeper progress
Tôi lạc quan rằng chúng tôi sẽ tiến tiếp từ đó với những hiểu biết tốt hơn,
Asked if she could guarantee there will not be another government shutdown in three weeks, Pelosi said,“I can't assure the public about anything that the president will do, but I do have to say I'm optimistic.”.
Khi được hỏi về việc liệu bà có thể đảm bảo chính phủ sẽ không đóng cửa sau 3 tuần hay không, Chủ tịch Hạ viện Nancy Pelosi trả lời:" Tôi không thể đảm bảo bất cứ điều gì Tổng thống sẽ làm nhưng tôi phải nói rằng tôi lạc quan".
But I'm optimistic that focusing on the human experience in these systems will allow journalists to flourish, and society to reap the rewards of speed, breadth of coverage and increased quality that AI and automation can offer.
Nhưng tôi tin rằng việc tập trung vào trải nghiệm của con người trong các hệ thống này sẽ cho phép các nhà báo phát triển và xã hội sẽ gặt hái những thành quả về tốc độ, độ bao phủ và chất lượng gia tăng, điều mà trí tuệ nhân tạo và tự động hóa có thể mang lại.
I don't know what the journey will be, but over time I'm optimistic that we will all get to a good conclusion
Tôi không biết hành trình sẽ ra sao, nhưng theo thời gian, tôi rất lạc quan rằng tất cả chúng ta sẽ đi đến một kết luận tốt
I'm optimistic that the United States government can set the conditions for that appropriately so that the president and the North Korean leader can have that conversation and will set us
Tôi lạc quan tin rằng, chính phủ Mỹ có thể tạo ra được các điều kiện thích hợp để Tổng thống Trump
I am optimistic for the coming year.
Tôi rất lạc quan cho năm tới.
I am optimistic about America's future.
Tôi rất lạc quan về tương lai của Mỹ.
I am optimistic about the future of America.
Tôi rất lạc quan về tương lai của Mỹ.
I am optimistic about it.
Tôi rất lạc quan về nó.
I am optimistic about this.
Tôi rất lạc quan về điều này.
I am optimistic, that we will be back home by christmas.".
Tôi rất lạc quan, chúng tôi sẽ về nhà trong dịp Giáng sinh.".
I am optimistic, how about you?
Tôi rất lạc quan, như thế nào về bạn?
Results: 61, Time: 0.0352

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese