IF THERE'S NO in Vietnamese translation

[if ðeəz 'nʌmbər]
[if ðeəz 'nʌmbər]
nếu không có
without
if none
in the absence
if there is no
if there is not
if we don't have
nếu không còn
if no longer
if there is no
if there isn't
if not longer
if you have no
nếu có là không có
if there is no
nếu chẳng có
if there is no
if i had no
if there isn't
without

Examples of using If there's no in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
How do you face the finality of death, if there's no afterlife?
Bạn đối diện thế nào với cái chết, nếu như không có đời sau?
And that, if there's no more rain, there will be nothing to drink, or to eat?".
Và rằng, nếu không còn mưa nữa, sẽ không còn thứ gì để uống, hay để ăn?".
Nevertheless, if there's no more choice left then perhaps you can bear with this inconvenience.
Mặc dù vậy, nếu không còn lựa chọn nào nữa, có lẽ bạn có thể chịu được việc sử dụng rắc rối này.
But if there's no casino in the vicinity right now, not to worry.
Nhưng nếu có là không có casino bên trong vùng lân cận vào thời gian này, không có lo lắng.
So if there's no more pollination, it could all just go south here, couldn't it?
Nếu không còn quá trình thụ phấn thì mọi vật sẽ khô héo đi, đúng không?.
However, if there's no casino in the area at this time, not to stress.
Nhưng nếu có là không có casino bên trong vùng lân cận vào thời gian này, không có lo lắng.
According to a recent study, if there's no pressure to do the right thing,
Nghiên cứu cho thấy, nếu chẳng có áp lực làm điều đúng
If there's no more blacks, there's no more service,
Nếu không còn mọi đen nữa,
However, if there's no casino at the vicinity right now, not to stress.
Nhưng nếu có là không có casino bên trong vùng lân cận vào thời gian này, không có lo lắng.
But be that as it may, if there's no one else to protect you, Margot, you have to protect yourself.
Nhưng nếu nó có thể xảy ra, nếu không còn ai bảo vệ cô, Margot, cô phải tự bảo vệ mình.
But if there's no casino inside vicinity at this time, to not be anxious.
Nhưng nếu có là không có casino bên trong vùng lân cận vào thời gian này, không có lo lắng.
Tell you what, if there's no clan activities today, I will go there with you.”.
Nói về chuyện đó, nếu không phải hôm nay Clan có hoạt động, tôi sẽ đến đó cùng với cậu.”.
So we said,“Well, if there's no rain, how did they get water?”?
Chúng ta nói“ Tốt lắm, nếu không có cái gì có gốc rễ, tại sao phải phiền nhiễu?
If there's no proper way to get back to a house, this makes it hard for people
Nếu ở đó không có cách nào thích hợp để quay trở lại một ngôi nhà,
If there's no suitable container, take water in your hands, and dip your face there..
Trong trường hợp không có thau đựng nước, hãy lấy nước vào lòng bàn tay và nhúng mặt vào đó.
If there's no understanding at all of what we're doing, then our level of motivation will be rather superficial.
Nếu như không có sự hiểu biết nào về những điều mình đang làm, thì mức độ động lực của chúng ta sẽ khá hời hợt.
Only if there's no tax, furthermore,
Chỉ khi không có thuế, hơn
No, if there's no Haruto-anchan, I really can't imagine what will become of us! I'm truly being scared of them」.
Không đâu, nếu như không có Haruto- anchan, em thật sự không dám nghĩ mình sẽ thành ra thế nào nữa! Em thật sự rất sợ mấy người đó.”.
If there's no one near you to give you this relief, don't get upset-
Nếu ở đó, không có ai gần bạn để giúp bạn,
Well, if there's no harm, then why don't you tell me what you're in for?
À, nếu như không có thiệt hại, thì tại sao ông không cho tôi biết vì sao ông vào đây?
Results: 442, Time: 0.0559

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese