Examples of using
In a letter
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
The word Microsoft was first used by Bill Gates in a letter to Paul Allen, co-founder back in 1975.
Cụm từ“ Microsoft” lần đầu tiên được Bill Gates sử dụng trong bức thư gửi đến cho Paul Allen, nhà đồng sáng lập tập đoàn này vào năm 1975.
In a letter to the shareholders of Berkshire Hathaway in 2007,
Trong thư viết cho cổ đông năm 2007 của Warren Buffett,
In a letter to Vladimir Putin,
Trong thư gửi lên ông Vladimir Putin,
In a letter to parents Tuesday evening,
Trong một bức thư gửi tới các phụ huynh hôm 24/ 5,
Responding in a letter to the PM, Mr Williamson said he was“confident” that a“thorough
Đáp lại thư của Thủ tướng, ông Williamson nói ông“
Jack Layton, leader of the New Democratic Party of Canada, in a letter to the people of Canada,
Jack Layton, lãnh đạo Đảng Dân chủ Mới của Canada, viết trong lá thư gửi người dân Canada,
It went without saying that she wrote back and protested about the present situation in a letter, after we got back to the inn.
Cũng chẳng cần phải nói cô ấy đã viết thư hồi âm và phản đối về tình hình hiện tại sau khi chúng tôi trở về phòng trọ.
A little girl had asked the US President Barack Obama in a letter why there were no women on dollar bills and coins…?
Một bé gái 9 tuổi đã viết thư hỏi Tổng thống Barack Obama rằng, tại sao không in hình phụ nữ nên tờ đô la hay đồng xu của Mỹ?
A man wrote in a letter to a small hotel in a Midwest town he planned to visit on his vacation.
Một người đàn ông viết thư cho một khách sạn nhỏ ở thị trấn nơi ông định đến thăm nhân kỳ nghỉ của mình.
Expressing your love in a letter is a special way to tell a woman that you care deeply about her.
Bày tỏ tình yêu bằng một lá thư là cách đặc biệt nói cho người phụ nữ của bạn biết bạn quan tâm đến cô ấy nhiều như thế nào.
Vincent wrote in a letter to his brother“I think we must not count on Dr. Gachet at all.
Viết thư cho em trai, ông kể rằng:“ Anh nghĩ chúng ta không nên trông cậy vào bác sĩ Gachet.
One of the groups, Ahrar al-Sham, said in a letter that it would like to meet Amnesty to clarify the issues.
Hiện một trong số lực lượng nổi dậy là Ahrar al- Sham đã gửi thư nói rằng họ muốn gặp mặt đại diện của AI để làm rõ vấn đề.
Responding in a letter to the Prime Minister,
Đáp lại thư của Thủ tướng,
Explaining everything in a letter might feel easier for you and might give them more time to digest the news.
Việc giải thích mọi chuyện bằng thư từ sẽ dễ dàng hơn cho bạn và có thể cho họ thêm nhiều thời gian để lĩnh hội tin tức.
The name"Jack the Ripper" originated in a letter written by someone claiming to be the murderer that was disseminated in the media.
Cái tên" Jack the Ripper" có nguồn gốc từ một bức thư được viết bởi một người tự xưng là kẻ giết người đã được phổ biến rộng rãi trên các phương tiện truyền thông.
As SEC secretary Brent Fields wrote in a letter addressed to NYSE Group senior counsel Eugene Schlanger.
Thư ký SEC, ông Brent Fields viết trong thư gửi đến luật sư Eugene Schlanger của NYSE.
In a letter to École française d'Extrême-Orient, he stated that:“What
Trong thư viết cho Trường Viễn Đông bác cổ,
So she asked some friends on Facebook to put all that in a letter.
Vì thế bà Karen đã thỉnh cầu vài người bạn trên Facebook gửi những lá thư viết về những điều đó.
He is primarily known as Son of Sam, as he called himself in a letter written to the police.
Hắn tự gọi mình là" Son of Sam"( con trai của Sam) trong các lá thư khiêu khích gửi đến cảnh sát.
at Soros Fund Management, made the call in a letter to friends and colleagues.
đã thực hiện cuộc gọi bằng thư cho bạn bè và đồng nghiệp.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文