IN THE THIRD CENTURY in Vietnamese translation

[in ðə θ3ːd 'sentʃəri]
[in ðə θ3ːd 'sentʃəri]
vào thế kỷ thứ ba
in the third century
in the 3rd century
vào thế kỷ thứ 3
in the 3rd century
in the third century
trong thế kỷ III
vào thế kỉ thứ

Examples of using In the third century in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When it was destroyed in the third century A.D., there were countless scrolls
Khi thư viện này bị phá hủy vào thế kỉ III sau công nguyên,
Already in the third century, the title“Lord” was no longer understood in its kerygmatic meaning.
Rõ ràng trong thế kỷ thứ 3, tước hiệu“ Chúa” vẫn chưa được hiểu theo ý nghĩa truyền giáo của nó.
In the third century, two brothers rose to dominance from within the ranks of the Vizjerei clan of mages; their names were Horazon and Bartuc.
Trong thế kỷ thứ ba, có hai anh em đã vươn lên thống trị bộ tộc pháp sư Vizjerei, tên của họ là Horazon và Bartuc.
In the third century Gaius Julius Solinus makes reference to Thule in his work Polyhistor.
Trong thế kỷ 3, học giả Gaius Julius Solinus đã tham chiếu những thông tin về đảo Thule trong tác phẩm Polyhistor của ông.
In the third century, however, the Empire underwent military, political and economic crises and almost collapsed.
Tuy nhiên, tới thế kỷ 3 thì Đế chế phải trải qua những cuộc khủng hoảng chính trị, quân sự, kinh tế và bắt đầu suy sụp.
Beginning in the third century CE, the Licchavi Kingdom governed the Kathmandu Valley and the region surrounding central Nepal.
Bắt đầu vào thế kỷ III, Vương quốc Licchavi quản lý thung lũng Kathmandu và khu vực xung quanh miền trung Nepal.
In the third century BC, Babylonian astrology began to make its presence felt in Greece.
Trong thế kỷ 3 TCN, chiêm tinh Babylon bắt đầu kết thúc sự tồn tại của nó tại Hy Lạp.
In the third century BCE, the great Greek mathematician Archimedes wrote.
Vào thế kỷ thứ III trước công nguyên, nhà toán học vĩ đại người Hy Lạp Archimedes đã viết.
The sculptures cut into the limestone at Naqsh-E Rajab in Iran date from the early Sasanian Empire in the third century ce.
Các tác phẩm điêu khắc khắc vào đá vôi tại Naqsh- E Rajab ở Iran có từ thời Đế chế Sasanian đầu tiên trong thế kỷ thứ ba.
Egypt's Pharos of Alexandria, built in the third century BC.
được xây dựng trong thế kỷ thứ ba.
it was built in the third century BC.
được xây dựng trong thế kỷ thứ ba.
In the third century A.D. a prosperous pagan merchant, living in Asia Minor,
Vào thế kỷ thứ ba sau Công nguyên, một thương gia ngoại đạo giàu có,
Maritime relations across the Indian Ocean started in the third century B.C.E., and further developed during the time of the Indo-Greeks together with their territorial expansion along the western coast of India.
Quan hệ hàng hải trên Ấn Độ Dương bắt đầu vào thế kỷ thứ 3 trước Công nguyên, và tiếp tục phát triển vào thời điểm của người Ấn- Hy Lạp cùng với sự mở rộng lãnh thổ của họ dọc theo bờ biển phía tây của Ấn Độ.
Construction first begun in the third century BC, but nearly 6,300 kilometres were built in the Ming Dynasty of 1368-1644, including the much-visited
Vạn Lý Trường Thành được bắt đầu xây dựng lần đầu vào thế kỷ thứ ba trước Công nguyên
In the third century B.C., as Ptolemy II of Egypt strove to store a copy of every written work,
Vào thế kỷ thứ ba trước Công nguyên, khi Ptolemy II của Ai Cập cố gắng lưu
In the third century B.C.E., Aristarchus of Samos had developed some theories of Heraclides Ponticus, to propose what was, so far as is known, the first serious
Aristarchus xứ Samos vào thế kỷ thứ 3 TCN đã phát triển một số lý thuyết Heraclides Ponticus( nói về chuyển động của Trái Đất trên trục của nó)
The second phase concerns non-Mahayana"scholastic" Buddhism, as evident in the Abhidharma texts beginning in the third century BCE that feature scholastic reworking and schematic classification of material in the sutras.
Giai đoạn thứ hai liên quan đến Phật giáo" kinh viện" không phải là đại thừa, như hiển nhiên trong các văn bản Abhidharma bắt đầu vào thế kỷ thứ ba trước Công nguyên có tính năng viết lại mang tính kinh viện và phân loại sơ đồ của các tài liệu trong kinh điển đời trước.
The origins of the pipe organ can be traced back to the hydraulics in Ancient Greece in the third century BC, in which the wind supply was created with water pressure.
Nguồn gốc đại phong cầm có thể được truy trở lại các cơ quan nước ở Hy Lạp cổ đại, vào thế kỷ thứ 3 TCN,[ 3], trong đó cung cấp gió đã được tạo ra với áp lực nước.
founded by the Gauls and later conquered by the Romans in the third century, to its present day position as the capital of the Champagne wine region, Reims has a rich history.
sau đó bị người La Mã chinh phục vào thế kỷ thứ ba, đến vị trí hiện tại của nó như là thủ phủ của vùng rượu Champagne, Reims có một lịch sử phong phú.
involving transportation of troops between Korea and Japan, started at least from the beginning of the Kofun period in the third century.
Nhật Bản, tối thiểu là bắt đầu từ thời kỳ Kofun vào thế kỷ thứ 3.
Results: 109, Time: 0.0533

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese