IS A DESTINATION in Vietnamese translation

[iz ə ˌdesti'neiʃn]
[iz ə ˌdesti'neiʃn]
là điểm đến
is the destination
is the arrival point
is the place to go
is to point to
là một điểm đến
is a destination

Examples of using Is a destination in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Top Chef is a destination for food lovers to explore the diversity of international cuisine and enjoy a refreshing dining experience.
Top Chef là địa điểm cho những người sành ăn yêu thích khám phá sự đa dạng của ẩm thực thế giới và trải nghiệm sự mới mẻ.
Vinpearl is a destination that many customers chose because they can enjoy Eastern culture but still experience high-class Western services.
Vinpearl là điểm đến được nhiều khách hàng lựa chọn vì có thể thưởng thức nét văn hóa phương Đông nhưng vẫn được trải nghiệm dịch vụ đẳng cấp phương Tây.
Korea is a destination designed to meet your business needs and leisure experiences.
Hàn Quốc là điểm đến được thiết kế để đáp ứng nhu cầu kinh doanh và trải nghiệm giải trí của bạn.
As a member of the Group of Eight, the University is a destination of choice for highly talented researchers, students and industry partners.
thành viên của Nhóm Tám( Go8), Trường là điểm đến được lựa chọn cho các nhà nghiên cứu, sinh viên và đối tác công nghiệp tài năng.
friendly locals, Australia is a destination in which you will never feel alone.
Australia là nơi bạn không bao giờ cảm thấy cô đơn.
We are seeking to be so much better than the competition that The Times is a destination that attracts several million paying subscribers.
Chúng ta đang tìm cách để trở nên tốt hơn hẳn so với các đối thủ, để Times trở thành một điểm đến thu hút hàng triệu độc giả trả phí.
If you love to explore nature, Bokor National Park is a destination you should not miss.
Nếu bạn du khách yêu thích khám phá thiên nhiên thì công viên quốc gia Bokor sẽ là điểm đến bạn không nên bỏ qua.
This is why our faculty is a destination for anyone who wishes to prepare him/herself scientifically to take on roles in churches, religious education, Christian organizations and the mission field.
Đây lý do tại sao giảng viên của chúng tôi là điểm đến cho bất cứ ai muốn chuẩn bị cho mình một cách khoa học để đảm nhận vai trò trong các nhà thờ, giáo dục tôn giáo, các tổ chức Kitô giáo và lĩnh vực truyền giáo.
as Sapporo is a destination for winter sports and events
vì Sapporo là điểm đến cho các sự kiện mùa đông
Currently, Sac Tu Khai Doan is suicide is the largest place of Buddhist worship in Dak Lak and is a destination to visit, worship must visit when traveling to Buon Ma Thuot city.
Hiện tại, Sắc Tứ Khải Đoan vẫn nơi thờ cúng Phật giáo lớn nhất tại Đắk Lắk và là điểm đến tham quan, chiêm bái nhất định phải ghé qua khi du lịch thành phố Buôn Ma Thuột.
Vietnam is a destination for child sex tourism with perpetrators reportedly coming from Japan, South Korea, China, Taiwan, the UK,
Việt Nam là điểm đến của du lịch tình dục nơi những kẻ lạm dụng được cho là đến từ Nhật,
For many tourists, this is a destination not to be missed when coming to Da Lat, and for many generations of students,
Đối với nhiều du khách, đây là điểm đến không thể bỏ qua mỗi khi đến Đà Lạt,
plants from more than 5,000 species, Gardens by the Bay is a destination that can't be missed, filled with wonders from around the world.
Gardens by the Bay là điểm đến không thể thiếu trong danh sách những kỳ quan trên thế giới.
is passionate about resort travel, Koh Samui in Thailand is a destination not to be missed.
đảo Koh Samui ở Thái chính là điểm đến không thể bỏ qua.
Bukit Bintang and Kuala Lumpur City Centre(BBKLCC) is a destination with an abundance of fashion, food and entertainment options.
Trung tâm Thành phố Kuala Lumpur( BBKLCC) là điểm đến với vô số các lựa chọn về thời trang, ẩm thực và giải trí.
the brightly colored castles and cool climate, Sintra is a destination not to be missed for travelers to Portugal.
Sintra là điểm đến không thể bỏ qua của du khách khi đến Bồ Đào Nha.
Phu Yen also has rivers, mountains, lakes, and valuable tangible and intangible heritage sites, and it is a destination you must visit during your travel to Vietnam.
phi vật thể có giá trị, và đó là điểm đến mà bạn phải ghé thăm trong chuyến du lịch đến vùng đất miền trung này.
The Panagia Evangelistria church in the capital, Chora, built around what is said to be a miraculous icon, is a destination for pilgrims around the world.
Nhà thờ Panagia Evangelistria ở thủ đô Chora, được xây dựng xung quanh nơi được cho biểu tượng kỳ diệu, là điểm đến của những người hành hương trên khắp thế giới.
Time: The brand wants to assert that Vietnam is a destination that offers visitors relaxation, where they can revive their physical and mental health through new experiences.
Thời gian: Thương hiệu trên muốn khẳng định Việt Nam là điểm đến đem lại thời gian thư giãn, tận hưởng đích thực cho du khách để hồi sinh sức khỏe, tinh thần thông qua các trải nghiệm mới lạ.
Time: The brand conveys the idea that Vietnam is a destination that offers visitors relaxation, where they can revive their physical and mental health through new experiences.
Thời gian: Thương hiệu trên muốn khẳng định Việt Nam là điểm đến đem lại thời gian thư giãn, tận hưởng đích thực cho du khách để hồi sinh sức khỏe, tinh thần thông qua các trải nghiệm mới lạ.
Results: 77, Time: 0.0364

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese