IS BORN AGAIN in Vietnamese translation

[iz bɔːn ə'gen]
[iz bɔːn ə'gen]
được sinh lại
are born again
be reborn
được tái sinh
be reborn
be born again
is reincarnated
be regenerated
was resurrected
being born-again
be born anew
chẳng sanh lại
is born again
is born anew
chẳng sinh lại

Examples of using Is born again in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When a person is born again, he knows that it is because he has received something as a gift from Almighty God and not because of his own decision.
Khi một người được sinh lại, người đó biết rõ vì cớ mình đã nhận được một điều gì từ Đức Chúa Trời Toàn Năng, làm món quà tặng cho chính mình, chứ không phải vì nhờ người đó làm mọi quyết định riêng cho mình để nhận được điều đó.
When a person is born again, the life of the Holy Spirit is born in him,
Khi một người được sinh lại từ trên cao, thì đời sống của
Even though a person is born again through the Spirit of God, he must understand he still possesses the
Mặc dù một người được tái sinh thông qua Thánh Linh của Đức Chúa Trời,
The person who trusts Jesus is born again into the family of God, but that's just the beginning of an exciting adventure that should lead to growth and conquest.
Người tin nhận Chúa Giê- xu Christ được tái sinh trong gia đình Đức Chúa Trời, nhưng đó chỉ là sự khởi đầu của một cuộc mạo hiểm mới đầy thú vị sẽ dẫn đến sự tăng trưởng và đầu phục.
When a person is born again from above, the life of the Son of God is born in him,
Khi một người được sinh lại từ trên cao, thì đời sống của
Jesus says in John 3:3,“Truly, truly, I say to you, unless one is born again he cannot see the kingdom of God.” Not to see the kingdom of God is to be excluded from the kingdom of God.
Chúa Jêsus phán trong Giăng 3: 3 rằng:" Quả thật, quả thật, ta nói cùng ngươi, nếu một người chẳng sanh lại, thì không thể thấy được nước Đức Chúa Trời". Không nhìn thấy nước Đức Chúa Trời tức là không được kể vào nước Đức Chúa Trời.
she makes a strong vow that if she is born again, she will be a much stronger person and seek revenge against
trường hợp cô được sinh ra lần nữa, cô sẽ là một người mạnh mẽ hơn
When a human is born again, they know that it is because they have received something as a gift from Almighty God and not because of their own decision to attempt righteousness.
Khi một người được sinh lại, người đó biết rõ vì cớ mình đã nhận được một điều gì từ Đức Chúa Trời Toàn Năng, làm món quà tặng cho chính mình, chứ không phải vì nhờ người đó làm mọi quyết định riêng cho mình để nhận được điều đó.
Scripture teaches that God gives a spiritual gift to each and every believer when he/she is born again, a gift to build each other up for the work of ministry in reaching the world for Christ.
Thánh Kinh dạy rằng Thiên Chúa ban một món quà tinh thần cho mỗi tín hữu khi anh ta/ cô ta được tái sinh, một món quà để xây dựng lẫn nhau cho công việc mục vụ vươn tới thế giới cho Chúa Kitô.
said to him,“Most assuredly, I say to you, unless one is born again, he cannot see the kingdom of God.”.
nếu một người chẳng sanh lại, thì không thấy được nước Đức Chúa Trời.”.
When a person is born again, there is a period of time when he does not have the same vitality in his thinking or reasoning that he previously had.
Khi một người được sinh lại, có một giai đoạn người đó không có được nguồn sinh động trong tư tưởng hay trong các lý luận của họ như trước đây họ đã có.
John 3:3¶ Jesus answered and said to him,“Most assuredly, I say to you, unless one is born again, he cannot see the kingdom of God.”.
Jan 19, 2017adminTĩnh Nguyện Hằng Ngày0“ Đức Chúa Giê- su cất tiếng đáp rằng: Quả thật, quả thật, ta nói cùng ngươi, nếu một người chẳng sinh lại, thì không thể thấy được nước Đức Chúa Trời”( Giăng 3: 3).
Jesus told him,“Most assuredly, I say to you, unless one is born again, he cannot see the kingdom of God.”.
nếu một người chẳng sanh lại, thì không thể thấy được nước Đức Chúa Trời.
would like to add“Truly, truly, I say to you, unless one is born again he cannot see the kingdom of God.”.
một người không được sinh lại, thì không thể thấy vương quốc Đức Chúa Trời.”.
In that year I was reborn and unless a person is born again his life will remain like a blank sheet in the book of existence.
Năm đó tôi được tái sinh, và nếu con người không được sinh ra lần nữa, cuộc đời của y sẽ vẫn là một trang trắng trong cuốn sách của cuộc sinh tồn.
a person who has such predispositions is born again in cyclic existence with a mind and body appropriated through these contaminated causes.
một người có những khuynh hướng như thế nào sẽ được sinh lại trong vòng luân hồi với một tâm linh và thân thể qua những khuynh hướng nguyên nhân này.
When a person expresses true faith in Jesus as Savior and is born again of the Spirit, this does not mean that he is instantly perfect.
Khi một người bày tỏ đức tin thật trong Chúa Jesus là Đấng cứu rỗi và được sanh lại bởi Thánh Linh, điều này không có nghĩa là người đó được trọn vẹn ngay lập tức.
So never separate these two sayings of Jesus in John 3:“Unless one is born again he cannot see the kingdom of God”(verse 3) and“Whoever believes in the Son has
Cho nên, đừng bao giờ tách rời hai điều mà Chúa Jêsus phán trong Giăng 3:" Nếu một người chằng sanh lại, thì không thể thấy được nước Đức Chúa Trời"( câu 3)
In that year I was reborn and unless a person is born again his life will remain like a blank sheet in the book of existence.
Trong năm đó tôi được tái sinh, và nếu một người không được tái sinh ngay trong cuộc đời thì đời họ sẽ vẫn còn như một trang giấy trắng trong cuốn sổ đời.
unless one is born again he cannot see the kingdom of God.”.
một người chẳng sanh lại, thì không thể thấy được nước Đức Chúa Trời.
Results: 55, Time: 0.0448

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese