IS CHARACTERIZED BY in Vietnamese translation

[iz 'kærəktəraizd bai]
[iz 'kærəktəraizd bai]
được đặc trưng bởi
is characterized by
is characterised by
is featured by
is typified by
là đặc trưng của
is characteristic of
is the hallmark of
is typical of
is characterized by
is featured of
is the workhorse of

Examples of using Is characterized by in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The state-certified and approved course master chef CCI is characterized by the mature, based on the professional practice study documents.
Tình trạng chứng nhận và phê duyệt khóa học thạc sĩ đầu bếp CCI được đặc trưng bởi sự trưởng thành, dựa trên các tài liệu nghiên cứu thực hành chuyên nghiệp.
The program is characterized by a clear focus on development, but also educates developers in the design process.
Chương trình được đặc trưng bởi sự tập trung rõ ràng vào phát triển, nhưng cũng giáo dục các nhà phát triển trong quá trình thiết kế.
The Ediacaran Period(635 to 542 Ma) which is characterized by the evolution of abundant soft-bodied multicellular organisms.
Kỷ Ediacara( 635 tới 542 Ma) được đặc trưng bằng sự tiến hóa của các sinh vật đa.
Depression is characterized by low mood,
Nó được đặc trưng bởi tâm trạng thấp,
Random noise is characterized by intensity and color fluctuations above
Nhiễu ngẫu nhiên có đặc trưng bởi cường độ
Each revolution is characterized by a change in the nature of production and this change is caused by breakthroughs in science and technology.
Mỗi cuộc cách mạng đều đặc trưng bằng sự thay đổi về bản chất của sản xuất và sự thay đổi này được tạo ra bởi các đột phá của khoa học và công nghệ.
This unique technological development is characterized by having a very high speed of payment execution at a low cost per transaction.
Độc đáo này phát triển công nghệ là đặc trưng bởi có một rất cao thanh toán thực hiện tốc độ thấp chi phí giao dịch mỗi.
The Ediacaran Period(635 to 542 Ma) which is characterized by the evolution of abundant soft-bodied multicellular organisms.
Kỷ Ediacara( 635 tới 542 Ma) được đặc trưng bằng sự tiến hóa của các sinh vật đa bào thân mềm khá phổ biến.
Generalized(general) form is characterized by the defeat of all internal organs.
Hình thức tổng quát( chung) được đặc trưng bởi sự thất bại của tất cả các cơ quan nội tạng.
The valve is characterized by keeping the outlet pressure and temperature within a
Van được đặc trưng bằng cách giữ áp suất đầu ra
It is characterized by aroma and taste which are typical to hemp seed,
là characterised bởi hương thơm và mùi vị đó điển
The market launch phase is characterized by slow sales growth and minimal profits while the goods are pushed through distribution channels.
Giai đoạn tung ra thị trường đặc trưng bằng sự tăng chậm mức tiêu thụ và lợi nhuận tối thiểu cho đến khi hàng hoá khai thông các kênh phân phối.
The management of Xiaomi is characterized by a very large integration with fans.
Việc quản lý của Xiaomi được đặc trưng bởi sự tích hợp rất lớn với người hâm mộ.
Aging is characterized by a decrease in physiological functions and is a major
Aging được đặc trưng bởi sự suy giảm chức năng sinh lý
The appearance of slub yarns is characterized by uneven distribution of thickness and fineness.
Sự xuất hiện của sợi slub được đặc trưng bởi sự phân bố không đồng đều về độ dày và độ mịn.
Die casting is a metal casting process that is characterized by forcing molten metal under high pressure into a mold cavity.
Die đúc là một quá trình đúc kim loại được đặc trưng bằng cách buộc kim loại nóng chảy dưới áp suất cao vào một khoang khuôn.
It is characterized by use of simple materials such as bamboo
được đặc trưng bằng cách sử dụng các vật liệu đơn giản
Sustainable growth is characterized by one simple rule: New customers come from the actions of past customers.
Tăng trưởng bền vững được mô tả bằng một quy luật:“ Khách hàng mới có được là do những hành động của khách hàng cũ”.
However, the resulting Sesame is characterized by high solvent consumption and is quite costly.
Tuy nhiên, mè kết quả được đặc trưng by tiêu thụ dung môi cao và khá tốn kém.
The fourth functional class is characterized by a complete inability of the patient to any kind of stress.
Lớp chức năng thứ tư được đặc trưng bởi sự bất lực hoàn toàn của bệnh nhân đối với bất kỳ loại căng thẳng nào.
Results: 2041, Time: 0.0576

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese