IT IS AIMED in Vietnamese translation

[it iz eimd]
[it iz eimd]
nó là nhằm
it is aimed
it is meant
nó nhắm đến
it targets
it aims
it were coming towards
nó là nhằm mục đích
it is aimed
mục tiêu là
goal is
objective is
target is
aim is
purpose is
hướng đến
towards
aim
turn to
point to
look to
tend to
forward to
heading to
directed to
directions to

Examples of using It is aimed in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It is aimed at affluent whisky-drinkers in Asia, where its biggest market is Korea.
Nó nhắm đến những người uống rượu whisky giàu có ở châu Á, nơi thị trường lớn nhất của là Hàn Quốc.
It is aimed at students with a passion for history but does not necessarily
Nó là nhằm vào sinh viên với một niềm đam mê đối với lịch sử,
But this day has never been limited to single people it is aimed at all classes.
Nhưng ngày này chưa bao giờ chỉ giới hạn ở những người độc thân mà nó nhắm đến mọi tầng lớp.
It is aimed to be able to tightly fill in the spaces and all of these irregularities.
Nó là nhằm để có thể điền vào chặt chẽ các không gian và tất cả những bất thường.
It is aimed at students who wish to pursue a career in youth
Nó là nhằm vào sinh viên, những người muốn
Toward to what is known as the most comfortable for visitors. it is aimed at serving you with the best things.
Hướng đến những gì được gọi tiện nghi nhất dành cho du khách, đặt khách hàng là mục tiêu phục vụ tốt nhất.
The supporters of this legislation say it is aimed at promoting Russian technology and is also targeted at firms misusing people's data.
Những người ủng hộ đạo luật này nói rằng nó nhằm mục đích thúc đẩy công nghệ Nga và cũng nhắm vào các công ty lạm dụng dữ liệu của người dân.
It is aimed at young boys from age 8 to 16,
Nó nhắm vào các chàng trai trẻ từ 8 đến 16 tuổi
It is aimed at students who want to learn about how business and finance play a
Nó nhằm vào các sinh viên muốn tìm hiểu về cách thức kinh doanh
Under its constitution, Japan can shoot down a missile only when it is aimed at the country or if debris is falling on its territory.
Theo hiến pháp, Nhật Bản có thể bắn hạ tên lửa chỉ khi nó nhằm vào đất nước hoặc nếu các mảnh vụn rơi trên lãnh thổ của nước này.
It is aimed at improving blood circulation in the brain, treating heart ischemia
Nó nhằm mục đích cải thiện lưu thông máu trong não,
It is aimed at men who are facing issues with virility and are having trouble living up to their partner's expectations.
Đó là nhằm vào những người đàn ông đang phải đối mặt với các vấn đề tình dục và đang gặp khó khăn sống theo mong đợi của đối tác của họ.
It is aimed at all types of organizations regardless of their activity, size or location.
Nó nhắm vào tất cả các loại tổ chức bất kể hoạt động, kích thước hoặc vị trí của họ.
It is aimed primarily for professionals who want to expand their skills or learn new techniques of hotel profitability.
Nó nhắm chủ yếu cho các chuyên gia những người muốn mở rộng các kỹ năng của họ hoặc tìm hiểu các kỹ thuật mới của lợi nhuận của khách sạn.
It is aimed to inspire students and prepare them for successful civil engineering careers
Nó nhằm mục đích truyền cảm hứng cho sinh viên và chuẩn bị cho họ sự
It is aimed at teachers with a particular interest in technology for teaching.
Nó nhằm vào các giáo viên có mối quan tâm đặc biệt đến công nghệ giảng dạy.
It is aimed at students wishing to pursue an international management career in a global context.
Nó nhằm vào các sinh viên muốn theo đuổi sự nghiệp quản lý quốc tế trong bối cảnh toàn cầu.
Combined with the unconventional story, it is aimed to be a compact and deep game for a literate and mature audience.
Kết hợp với câu chuyện độc đáo, đó là nhằm mục đích  một trò chơi nhỏ gọn và sâu sắc cho một đối tượng có học thức và trưởng thành.
The Master's program in Health Sciences is an academic program, it is aimed at professional careers inside and outside university research.
Chương trình Thạc sĩ Khoa học Y tế một chương trình học tập, đó là nhằm vào sự nghiệp chuyên nghiệp trong và nghiên cứu trường đại học bên ngoài.
It is aimed at individuals who want to think intellectually about the world, enjoy being challenged
Nó nhằm vào những cá nhân muốn suy nghĩ về trí tuệ về thế giới,
Results: 150, Time: 0.0545

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese