IT IS TAKEN BY in Vietnamese translation

[it iz 'teikən bai]
[it iz 'teikən bai]
nó được dùng bằng
it is taken by
nó được uống bằng
it is taken by

Examples of using It is taken by in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
castration-resistant prostate cancer(CRPC).[2][3][4] As of April 2018, it is in phase III clinical trials for this indication.[2] It is taken by mouth.
đó là trong các thử nghiệm lâm sàng giai đoạn III cho chỉ định này.[ 1] Nó được dùng bằng đường uống.
high androgen levels in women.[10] It is taken by mouth, usually three times per day.
cường androgen ở phụ nữ.[ 3] Nó được uống bằng miệng, thường là ba lần mỗi ngày.
weight loss.[2] It is taken by mouth.
giảm cân.[ 1] Nó được dùng bằng đường uống.
to promote weight gain and muscle growth in certain situations.[3] It is taken by mouth.
tăng trưởng cơ bắp trong một số tình huống.[ 1] Nó được uống bằng miệng.
1][ 2][ 3][ 4] It is formulated in combination with a progestin and is not available alone.[9] It is taken by mouth.[1].
Nó được điều chế kết hợp với proestin vầ không có sẵn một mình.[ 4] Nó được dùng bằng đường uống.
3][ 4][ 2][ 5][ 6] It is taken by mouth.[6] In addition to its use as a medication,
rối loạn kinh nguyệt.[ 1][ 2][ 3][ 4][ 5] Nó được dùng bằng đường uống.[ 5] Ngoài việc sử dụng
long term maintenance.[7] It is taken by mouth or by injection into a muscle.
duy trì lâu dài.[ 1] Nó được uống bằng miệng hoặc tiêm cơ bắp.
knee surgery.[3] It is taken by mouth.
đầu gối.[ 1] Nó được uống bằng miệng.
calcium channel blockers.[1] It is taken by mouth.[1].
thuốc chẹn kênh canxi.[ 1] Nó được uống bằng miệng.
used for hiccups and muscle spasms near the end of life.[2] It is taken by mouth or by delivery into the spinal canal.
co thắt cơ gần cuối đời.[ 2] Nó được uống bằng miệng hoặc bằng cách đưa vào cột sống.
3][ 4][ 5][ 6] It is taken by mouth.[5].
kết hợp với estrogen.[ 3][ 4][ 5][ 6] Nó được dùng bằng đường uống.
estradiol in the body.[2][3] It is taken by mouth.
estradiol trong cơ thể.[ 2][ 3] Nó được dùng bằng đường uống.
It was taken by mouth.
Nó được dùng bằng đường uống.
It was taken by Arnold Genthe on a borrowed camera.
Bức ảnh được chụp bởi Arnold Genthe với một chiếc máy ảnh đi mượn.
It was taken by photographer Debajit Bose.
Bức ảnh được chụp bởi Debajit Bose.
It was taken by an International Space Station astronaut in 2010.
Ảnh được chụp bởi một phi hành gia trên Trạm không gian quốc tế năm 2010.
Unfortunately, it was taken by another team.
Hiện nay nó được thực hiện bởi một team khác.
It was taken by Mable Chinnery in 1959.
Bức ảnh này được chụp bởi Mabel Chinnery năm 1959.
The photo looks like it was taken by a bystander.
Tấm ảnh này trông giống như được chụp bởi người đứng chéo.
That shot looks like it was taken by a campaign staffer.
Tấm ảnh này trông giống như được chụp bởi người đứng chéo.
Results: 63, Time: 0.1408

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese