IT MADE ME in Vietnamese translation

[it meid miː]
[it meid miː]
nó khiến tôi
it makes me
it got me
it leaves me
it led me
it drives me
it reminded me
it caused me
it keeps me
it gives me
it brought me
nó làm tôi
it makes me
it got me
it blew my
it does my
it rattled me
remind me
nó giúp tôi
it helps me
it makes me
it keeps me
it gave me
it allowed me
it enables me
it brings me
nó bắt tôi
it makes me
nó cho ta
it to me
it for me
it gives us
it to us
them to me
him to me
it for us
it made me
her for
nó làm tôi trở nên
it would make me

Examples of using It made me in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It made me want to give her voice when she died.
Và bà ấy làm ta muốn từ bỏ sự sống khi bà ấy chết đi.
It made me forget about the cold weather.”.
Họ làm cho tôi quên mất thời tiết giá lạnh ở đây.”.
It made me think, what can we do?
Điều này khiến tôi suy nghĩ, chúng ta có thể làm gì?
It made me think and question things more.
Điều nầy khiến cho tôi suy nghĩ và đặt ra nhiều câu hỏi.
It made me immortal!
Ông đã khiến tôi bất tử!
It made me feel very, very uncomfortable.
Nó khiến cho tôi cảm thấy vô cùng, vô cùng khó chịu.
It made me feel good when I looked at it..
làm cho tôi cảm thấy tốt khi tôi nhìn vào nó.
Because it made me proud of my choice.
Điều ấy khiến em rất hãnh diện vì sự lựa chọn của mình.
It made me realize that I really didn't love God.
Nó đã làm tôi nhận biết rằng tôi đã không thật sự yêu mến Thượng Đế.
Shit it made me believe in myself.
Câu nói đó làm tôi tin vào chính tôi..
It made me think of many things long past.
Nó làm ta nghĩ đến rất nhiều điều trong quá khứ.
It made me think about death and resurrection.
Điều này làm cho tôi nghĩ đến cái chết và sự sống lại.
It made me feel blindsided.
Khiến mình cảm thấy bị mù.
It made me think of Green Eyes.
Điều này khiến cho tôi nhớ đến đôi mắt xanh.
It made me think,“am I doing this right?”.
Điều đó làm tôi nghĩ rằng:“ Mình làm đúng rồi đây!”.
And it made me feel very, very uncomfortable.
Nó khiến cho tôi cảm thấy vô cùng, vô cùng khó chịu.
It made me sad.
Nó khiến tớ buồn.
It made me feel like a robot.
Chúng lại khiến mình cảm giác như một con robot.
It made me want to fight.”.
Nó khiến ta muốn đánh nhau.”.
It made me feel kind of responsible.
Họ làm cho tôi cảm giác được một loại trách nhiệm.
Results: 812, Time: 0.0737

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese