IT SHOWS THAT in Vietnamese translation

[it ʃəʊz ðæt]
[it ʃəʊz ðæt]
nó cho thấy rằng
it shows that
it suggests that
it indicates that
it demonstrates that
it revealed that
nó chỉ ra rằng
it indicates that
it shows that
it points out that
nó chứng tỏ rằng
it proves that
it demonstrates that
it shows that
nó thể hiện rằng
it shows that
it signifies that
it demonstrates that
chứng minh rằng
prove that
demonstrate that
show that
proof that
evidence that
testify that

Examples of using It shows that in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It shows that you value and appreciate your customers.
Điều này thể hiện rằng bạn rất quan tâm và coi trọng khách hàng của mình.
It shows that you are planning ahead for your future.
Điều này chứng tỏ rằng bạn đang dự tính cho tương lai của hai người.
It shows that you are ready to learn and change.
Việc đó cho thấy rằng bạn sẵn sàng học hỏi và thay đổi.
It shows that they are doing their job.
Chỉ ra rằng chúng đang cần mẫn làm công việc của mình.
No, it shows that you're an I-love-you slut.
Không, nó cho thấy đó là lời nói I- love- you lố lăng.
It shows that YOU ARE AFRAID OF THE TRUTH.
Điều đó chứng tỏ ông đã quá SỢ HÃI SỰ THẬT.
It shows that we're all humans.
Chỉ ra rằng chúng ta đều là con người.
It shows that you really care about yourself.
Điều đó chỉ có thấy rằng bạn thật sự quan tâm đến bản thân thôi.
It shows that women can do it too.
Chứng tỏ rằng phụ nữ cũng có thể làm được.
It shows that you're paying attention to what they're saying,
Nó chỉ ra rằng bạn đang chú ý đến những gì họ nói
It shows that in a couple, the heart rates of a man
Nó chứng tỏ rằng trong một cặp đôi yêu nhau,
And it shows that people who have more energy, who are feeling good emotionally, learn faster.
nó chỉ ra rằng những người có nhiều năng lượng, những người có cảm xúc tốt học nhanh hơn.
It shows that you are a conscientious objector, and no one will challenge you again.".
Nó chứng tỏ rằng anh là người phản đối chiến tranh, và không ai sẽ chất vấn anh điều gì nữa.”.
In some Tarot spreads, it shows that an emotional perception seed has been planted in your life even though you have not realized it yet.
Trong giải bài tarot, nó thể hiện rằng một hạt giống nhiệt huyết táo bạo đã được ương mầm trong cuộc sống bạn mặc dù bạn chưa thể nhận ra nó..
It shows that the situation is improving, comfort is increased and hope.
Nó chỉ ra rằng tình hình đang được cải thiện, tăng sự thoải mái, và triển vọng.
It shows that you were willing to go to any length to discredit me, invalidate me, and explain why it
Nó thể hiện rằng anh đã sẵn sàng làm mọi cách để bất tín nhiệm tôi,
Because it shows that they care about their wives
Bởi vì nó chứng tỏ rằng họ quan tâm đến vợ
It shows that partners care for each other and are willing to compromise
Nó chỉ ra rằng các đối tác quan tâm đến nhau
It shows that you are becoming the person you have formed in the world.
Nó thể hiện rằng bạn đang trở thành chính con người mà bạn đã tự hình thành trên thế giới.
Crucially, it shows that the revived hybrid nameplate is adopting its third body style in just three generations.
Quan trọng nhất, nó chỉ ra rằng nhãn hiệu hybrid được hồi sinh đang áp dụng phong cách thân xe thứ ba chỉ trong ba thế hệ.
Results: 546, Time: 0.0533

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese