KAFR in Vietnamese translation

Examples of using Kafr in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Zabdin, Kafr Batna and Babbila.
Zabdin, Kafr Batna và Babbila.
In 1912 Lawrence worked briefly with Flinders Petrie at Kafr Ammar in Egypt.
Mặc dù ưu tiên công việc ở đây, ông cũng cộng tác ngắn hạn với Flinders Petrie ở Kafr Ammar, Ai Cập.
Nearby localities include Taldou and Kafr Laha to the northeast and al-Qabu to the west.
Các địa phương gần đó bao gồm Taldou và Kafr Laha ở phía đông bắc và al- Qabu ở phía tây.
In the 2004 census, Kafr Naya had a population of 5,647.[2].
Trong cuộc điều tra dân số năm 2004, Kafr Naya có dân số 5.647 người.
So many people have left Kafr Nabi that the population has become very small.
Rất nhiều người đã rời Kafr Nabl, khiến dân số còn quá ít.
He was born on 4 May 1928 in Kafr El-Meselha, Monufia Governorate, Egypt.
Tổng Thống Mubarak sinh ngày 4 tháng 5 năm 1928 tại Kafr- El- Meselha, Monufia Governorate, Ai Cập.
Kafr Oweid(Arabic: كفر عويد)
Kafr Oweid( tiếng Ả Rập)
So many people have left Kafr Nabi that the population has become very small.
Rất nhiều người đã rời khỏi Kafr Nabl khiến dân số nơi đây chỉ còn rất ít.
Capturing Kafr Zita and al-Lataminah will leave the entire Hama province under government control.
Giải phóng Kafr Zita và al- Lataminah sẽ giúp toàn bộ tỉnh Hama nằm trong sự kiểm soát của lực lượng Chính phủ Syria.
Kafr Khasher(Arabic: كفر خاشر)
Kafr Khasher( tiếng Ả Rập)
In the following months, Kfar Saba was attacked by local Arab militia from nearby Kafr Saba.
Trong những tháng sau đó, Kfar Saba dân quân Ả Rập địa phương gần Kafr Saba tấn công.
Kafr Naseh(Arabic: كفر ناصح)
Kafr Naseh( tiếng Ả Rập)
Kafr Halab was visited by Syrian geographer Yaqut al-Hamawi in the early 13th-century during Ayyubid rule.
Kafr Halab đã được nhà địa lý người Syria Yaqut al- Hamawi đến thăm vào đầu thế kỷ 13 trong thời kỳ Ayyubid.
Nawal El Saadawi was born in 1931 in Kafr Tahla, a small village outside of Cairo.
Bà Nawal El Saadawi sinh năm 1931 tại một ngôi làng nhỏ có tên là Kafr Tahla, ở ngoại ô Cairo.
An SAA First Lieutenant explained:“We are now in Hama northern countryside, at Kafr Hood village.
Một Trung úy thuộc lực lượng SAA giải thích:" Chúng tôi giờ đang ở vùng nông thôn phía Bắc Hama, làng Kafr Hood.
Kafr Musa, Idlib(Arabic: كفر موسى)
Kafr Musa, Idlib( tiếng Ả Rập)
Saadawi was born in 1931 in the small village of Kafr Tahla.
Saadawi sinh năm 1931 tại ngôi làng nhỏ Kafr Tahla.
There have been a number of important Christian spiritual figures from or associated with Kafr Buhum throughout history.
Đã có một số nhân vật tâm linh Kitô giáo quan trọng từ hoặc liên kết với Kafr Buhum trong suốt lịch sử.
The destroyed entrance of a hospital in the village of Kafr Nabl, in the south of Idlib.
Cảnh tàn phá nơi cổng vào một bệnh viện ở làng Kafr Nabl, phía nam tỉnh Idlib.
Kafr al-Awamid or Kafr al-Awameed(Arabic:
Kafr al- Awamid
Results: 354, Time: 0.0297

Top dictionary queries

English - Vietnamese