LOGICALLY in Vietnamese translation

['lɒdʒikli]
['lɒdʒikli]
hợp lý
reasonable
logical
rational
reasonably
fair
sensible
affordable
proper
plausible
sense
một cách hợp lý
logically
is reasonably
sensibly
as rationally
as irrationally
một cách logic
logically
theo lý
according to reason
hợp lôgích
logical
một cách lôgic
gic
về mặt lôgic
một cách lôgích
về mặt luận lý

Examples of using Logically in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
a pure DHT derivative, we can logically say that it comes with sides,
chúng ta có thể nói một cách hợp lý rằng nó đi kèm với các bên,
The market would logically mean consumers but the word represents, in practice, companies will.
Thị trường một cách logic có nghĩa là người tiêu dùng nhưng từ đại diện, trong thực tế, các công ty sẽ.
The word"absurd" in this context does not mean"logically impossible," but rather"humanly impossible.".
Từ“ absurd”( phi lý) trong nội dung này không có nghĩa là“ không thể hợp lôgích”, mà đúng hơn có nghĩa là“ không thể hợp lôgích với con người”.
You will be asked to solve problems logically(based on clues), figure out secret codes, mix potions,
Bạn sẽ được yêu cầu để giải quyết vấn đề một cách logic( dựa trên các đầu mối),
So logically the more lysine and the less arginine you consume in your foods,
Như vậy một cách hợp lý hơn Lysin và arginine ít hơn
In this context,“absurd” does not mean"logically impossible," but rather that it is humanly impossible to comprehend any true meaning.
Từ“ absurd”( phi lý) trong nội dung này không có nghĩa là“ không thể hợp lôgích”, mà đúng hơn có nghĩa là“ không thể hợp lôgích với con người”.
together with the training data, logically entails the hypothesis generated by the learner.
đòi hỏi một cách lôgic giả thuyết đưa ra bởi người học.
Logically, then, if you want to treat insulin resistance, you get people to lose weight, right?
Theo lô- gic, thì, nếu bạn muốn chữa chứng kháng insulin bạn bắt người bệnh giảm cân phải không?
Logically, you would want an intelligent person who understands the best approach and methods for running a country
Một cách logic, chúng ta sẽ muốn một người thông minh, am hiểu tường tận cách thức
Logically when Indonesia joined the Trans Pacific Partnership is opening the doors of cooperation with the United States and its allies.
Một cách hợp lý khi Indonesia đã tham gia đối tác xuyên Thái Bình Dương đang mở rộng cánh cửa hợp tác với Hoa Kỳ và các đồng minh của nó.
Logically, with so many positive effects, SR9009 will have
Về mặt lôgic, với nhiều hiệu ứng tích cực,
If we accept this argument, logically, we would also have to accept that the world and its inhabitants come about without causes and conditions.
Nếu chúng ta chấp nhận luận cứ này, một cách logic, chúng ta cũng sẽ phải chấp nhận rằng thế giới và những cư dân của nó xảy ra mà không có nhân duyên.
Of course. but, logically, with those kind of odds,
Nhưng về lô- gic, với xác suất đó,
This, logically, should mean that Xiaomi has already planned the launch of the next flagship killer between about 6/ 8 months.
Điều này, một cách hợp lý, nên có nghĩa là Xiaomi đã lên kế hoạch ra mắt của kẻ giết người hàng đầu tiếp theo giữa khoảng 6/ 8 tháng.
And this, though not logically refutable, is a theory to be avoided if possible.
Và điều này, mặc dù một cách lôgích không thể phủ nhận được, là một lý thuyết nên tránh, nếu có thể.
Logically speaking, there shouldn't be a way for a message to go from a light switch to a security camera, even indirectly.
Nói một cách logic, không nên có một cách để tin nhắn chuyển từ công tắc đèn sang camera an ninh, thậm chí là gián tiếp.
I hate to use the word, you might as well stay. but, logically, with those kind of odds, Of course.
Nhưng về lô- gic, với xác suất đó, anh có thể ở lại. Dĩ nhiên. Tôi không muốn dùng từ này.
Why can people know logically that it's not that significant, but be led astray
Tại sao ai cũng hiểu được một cách logic là điều đó chẳng quan trọng đến thế,
rather vague, and largely interdependent logically.
phần lớn tương thuộc nhau một cách lôgích.
New organization guides students logically through body systems for greater understanding.
Tổ chức mới hướng dẫn sinh viên một cách logic thông qua các hệ thống cơ thể để hiểu rõ hơn.
Results: 730, Time: 0.0646

Top dictionary queries

English - Vietnamese