MAGNIFY in Vietnamese translation

['mægnifai]
['mægnifai]
phóng đại
exaggerate
magnification
magnify
exaggeration
overstate
amplified
phóng to
zoom
enlarge
magnify
magnification
enlargements
khuếch đại
amplified
amplification
amplifier
magnify
magnify
khuyếch đại
amplify
magnified
amplification
kính lúp
magnifier
magnifying glass
magnifying lenses
loupe

Examples of using Magnify in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Don't use digital zoom: Your camera phone can't magnify the image by moving its lens.
Không sử dụng zoom( phóng) kĩ thuật số: Máy ảnh trên điện thoại của bạn không thể khuếch đại hình ảnh bằng cách di chuyển ống kính.
The Air Command suite of options now features two new actions, including Magnify and Translate.
Trong đó, tính năng Air Command bao gồm 2 hành động mới: Magnify và Translate.
The main culprit is the shape- straight sides magnify errors when measuring lower down in the cup.
Thủ phạm chính là các hình dạng- hai bên thẳng phóng to các lỗi khi đo xuống dưới trong cốc.
And the second rule is that automation applied to an inefficient operation will magnify the inefficiencies.".
Nguyên tắc thứ hai là tự động hóa được áp dụng cho một hoạt động không hiệu quả sẽ khuếch đại sự không hiệu quả.".
usually cannot magnify more than 100 times.
thường không thể phóng to hơn 100 lần.
be aware that it can magnify both profits and losses.
lưu ý nó có thể khuếch đại lợi nhuận lẫn thua lỗ lên nhiều lần.
One of the most distinctive changes on the EOS 5D Mark III is the position and operation of the Magnify button.
Một trong những thay đổi nổi bật nhất trên EOS 5D Mark III là vị trí và cách vận hành nút Phóng to.
The 2nd rule is that the automation applied to an inefficient operation will magnify the inefficiency.”.
Nguyên tắc thứ hai là tự động hóa được áp dụng cho một hoạt động không hiệu quả sẽ khuếch đại sự không hiệu quả.".
The second is that automation applied to an inefficient operation will magnify the inefficiency”.
Nguyên tắc thứ hai là tự động hóa được áp dụng cho một hoạt động không hiệu quả sẽ khuếch đại sự không hiệu quả.”.
The partnerships magnify Hermes, Nike
Các đối tác tăng cường khả năng của Hermes,
The human brain is designed to protect us and magnify risk to pull us away from a perceived problem.
Bộ não con người được thiết kế để bảo vệ chúng ta và nó sẽ phóng đại nguy hiểm để đẩy chúng ta ra xa khỏi rắc rối nhận biết được.
they will help magnify the view and will make the red coloration brighter
nó sẽ giúp bạn phóng đại tầm nhìn và sẽ khiến cho Mặt Trăng
People were shown how to build magnify these natural powers. Then they say the ancient incredible structures to.
Sau đó, họ chỉ cho người cổ đại cách xây dựng những cấu trúc lạ thường.
At higher dosages, the risks and side effects magnify, and it may be beneficial to stack Anavar with testosterone.
Ở liều lượng cao hơn, những rủi ro và tác dụng phụ phóng, và nó có thể mang lại lợi ích để ngăn xếp Anavar với testosterone.
We magnify God's name in worship by expressing our love and commitment to him.
Chúng ta tôn vinh danh Chúa trong sự thờ phượng bằng cách thể hiện tình yêu thương và sự tận hiến của mình cho Ngài.
It has a refined interior and exterior design that will magnify the Outlander PHEV's unique driving experience.
Nó có một thiết kế nội thất và ngoại thất tinh tế mà sẽ phóng kinh nghiệm lái xe độc đáo Outlander PHEV của.
anti-Chinese sentiment in many neighboring states, one that could magnify with the new initiatives.
một tình cảm có thể tăng lên với những sáng kiến mới này.
28 Father, magnify Your Name!”.
xin hãy tôn vinh danh Ngài!”.
28 Father, magnify Your Name!”.
xin hãy tôn vinh Danh Cha!”.
rapid changes in temperatures, rainfall and sea levels will magnify damaging effects.
mực nước biển sẽ làm tăng tác dụng gây hại.
Results: 143, Time: 0.0562

Top dictionary queries

English - Vietnamese