MANY ACTORS in Vietnamese translation

['meni 'æktəz]
['meni 'æktəz]
nhiều diễn viên
many actors
many actresses

Examples of using Many actors in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Many actors struggle to access sadness.
Nhiều diễn viên gặp khó khăn khi diễn đạt nỗi buồn.
Many actors started from the[…].
Nhiều tác giả bắt đầu từ việc[…].
You have worked with so many actors.
Cô từng làm việc với nhiều diễn viên.
Better than many actors. Like an actor..
Giỏi hơn nhiều diễn viên khác. Như một diễn viên..
Not very many actors can do that to me.
Nhưng không quá nhiều người trẻ làm được điều đó đối với tôi.
You aren't actually familiar with many actors, are you?
Anh quen biết nhiều diễn viên nổi tiếng lắm đúng không?
Not many actors have made the leap from TV to film.
Không nhiều người thành công khi từ TV sang điện ảnh.
He has also supported many actors at the beginning of their career.
Ông cũng đã hỗ trợ nhiều diễn viên khi bắt đầu sự nghiệp.
Many actors try their hand at music and fail miserably.
Một số người cố gắng sáng tác nhạc và thất bại thảm hại.
Many actors seem to be fans of Son's use of humor.
Xem ra nhiều diễn viên là người hâm mộ khiếu sử dụng hài hước của đạo diễn Son.
There aren't many actors around my age who I can act with.
Không có nhiều diễn viên cùng độ tuổi để tôi có thể hợp tác.
Many actors complain that it is difficult to make friends in showbiz.
Tôi thấy nhiều người phàn nàn rằng, rất khó có tình bạn trong giới showbiz.
But many actors say diversity in this show does not realistically reflect Hollywood.
Nhưng nhiều diễn viên nói rằng sự đa dạng trong bộ phim truyền hình này không phản ánh thực tế Hollywood.
I ran into so many actors, but not those from the second movie.
Tôi đã gặp rất nhiều diễn viên, nhưng không phải những người xuất hiện trong phần 2.
Many actors, including myself, dream of playing two different characters in one production.
Nhiều diễn viên, trong đó có tôi, mơ ước được đóng hai nhân vật khác nhau trong một bộ phim.
Many actors love running lines,
Nhiều diễn viên thích đọc lời thoại,
There are many actors in this world who have done tremendous acting in different movies.
Có rất nhiều diễn viên trên thế giới này, những người đã thực hiện diễn xuất trong nhiều bộ phim lớn khác nhau.
American political history has seen many actors become politicians, even stepping into the White House.
Lịch sử chính trị Mỹ cũng từng chứng kiến nhiều diễn viên trở thành chính trị gia, thậm chí bước chân vào Nhà Trắng.
Indeed many actors have had flourishing careers due in part to roles played in their films.
Quả thật, nhiều diễn viên đã có sự nghiệp phát triển mạnh mẽ một phần là do những vai diễn trong phim của họ.
Many actors make scat films but they don't agree to eat feces."[1].
Nhiều diễn viên làm phim sex ăn phân nhưng họ không đồng ý ăn phân."[ 1].
Results: 884, Time: 0.0264

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese