MARKLE'S in Vietnamese translation

Examples of using Markle's in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Prince Harry and Markle's wedding won't be the only royal wedding held at St. George's Chapel this year.
Lễ cưới của Hoàng tử Harry và hôn thê Meghan Markle không phải là lễ cưới hoàng gia duy nhất được tổ chức tại nhà nguyện St. George trong năm nay.
Royal RIFT: Meghan Markle's father could release MORE heartbreaking letters from daughter.
Royal Rift: Cha của Meghan Markle có thể phát hành NHIỀU lá thư đau lòng từ con gái.
The event is also Markle's first public appearance without husband Prince Harry.
Sự kiện này cũng là lần xuất hiện công khai đầu tiên của Markle mà không có hoàng tử Harry.
Designer Stella McCartney announced plans to sell 46 replicas of Markle's reception dress- 23 in white and 23 in black- to celebrate the launch
NTK Stella McCartney đã công bố kế hoạch bán 46 bản sao chiếc váy tiếp tân của Markle- 23 trắng
With an estimated 29.2 million people tuning in to Prince Harry and Meghan Markle's royal wedding on May 19th, it was a day that people all over the world will never forget.
Với khoảng 29,2 triệu người trên thế giới theo dõi, đám cưới của Hoàng tử Harry và Meghan Markle vào ngày 19/ 5 đã trở thành một trong những sự kiện mà công chúng trên toàn thế giới không thể nào quên.
From Meghan Markle's return to the public eye to the queen's grand entrance, the annual celebration was a memorable
Từ lần ra mắt của Hoàng tử Louis cho đến khi Meghan Markle trở lại với công chúng,
Harry and Markle's wedding day will be illuminated by the sounds of a gospel choir, an organ, trumpets, a full orchestra, a soprano and a 19-year-old cellist who was personally asked by Markle..
Lễ cưới của Harry và Markle sẽ ngập trong âm hưởng của dàn đồng ca gospel, đàn organ, dàn nhạc, giọng ca soprano và nghệ sĩ cello 19 tuổi do Markle đích thân yêu cầu.
Among the high-profile guests who could attend Harry and Markle's wedding are some of Markle's celebrity friends, including actress Priyanka Chopra and tennis star Serena Williams.
Trong số những vị khách mời nổi tiếng nhiều khả năng tham dự đám cưới có một số người bạn của Markle, gồm nữ diễn viên Priyanka Chopra và ngôi sao quần vợt Serena Williams.
It is not yet known how many representatives of Europe's other royal families will be invited or how many of Markle's friends and colleagues from Hollywood will make the trek.
Hiện chưa biết bao nhiêu đại diện của các gia đình hoàng gia Châu Âu khác sẽ được mời hoặc có bao nhiêu bạn bè, đồng nghiệp của Markle từ Hollywood sẽ đến dự đám cưới.
hosted various royal weddings over the years, including Prince Harry and Meghan Markle's recent nuptials.
trong những năm qua, bao gồm cả lễ cưới gần đây của Hoàng tử Harry và Meghan Markle.
Markle's engagement ring was designed by Harry himself using a central diamond from Botswana
Chiếc nhẫn đính hôn của Markle được thiết kế bởi chính Harry,
Markle's American citizenship, along with the few years she spent living in Canada while shooting the TV drama"Suits," has expanded her global fan base.
Quyền công dân Hoa Kỳ của Markle, cùng với mấy năm cô sống ở Canada khi quay bộ phim truyền hình" Suits", có thể mở rộng số lượng người hâm mộ của cô trên thế giới.
including the Queen, and Markle's parents.
cha mẹ của Markle.
She also made sure her daughter was a“global citizen,” and they travelled to many remote places that opened Markle's eyes to poverty
Cô cũng đảm bảo rằng con gái mình là một“ công dân toàn cầu”, và họ đã đi đến nhiều nơi xa xôi đã mở mắt của Markle đến nghèo đói
including Harry's status as a senior British royal and Markle's celebrity after starring on the US television series‘‘Suits'' for seven years.
hoàng tử Harry trong Hoàng Gia Anh và sự nổi tiếng của cô Markle sau khi xuất hiện trong chương trình truyền hình Mỹ“ Suits” trong bảy năm.
The wedding is a global event, thanks to Harry's status as a senior British royal and Markle's celebrity after starring on the U.S. television series"Suits" for seven years.
Lễ cưới của hai người là một sự kiện có tính cách toàn cầu, do vị thế của hoàng tử Harry trong Hoàng Gia Anh và sự nổi tiếng của cô Markle sau khi xuất hiện trong chương trình truyền hình Mỹ“ Suits” trong bảy năm.
The wedding was a global event, thanks to Harry's status as a senior British royal and Markle's celebrity after starring on the US television series“Suits” for seven years.
Lễ cưới của hai người là một sự kiện có tính cách toàn cầu, do vị thế của hoàng tử Harry trong Hoàng Gia Anh và sự nổi tiếng của cô Markle sau khi xuất hiện trong chương trình truyền hình Mỹ“ Suits” trong bảy năm.
A survey for the British Future think-tank last month suggested most Britons would barely notice Markle's ethnicity and the vast majority welcomed it.
Kết quả một cuộc thăm dò dư luận đưa ra hồi tháng trước của trung tâm nghiên cứu British Future cho thấy phần lớn người dân Anh không để ý tới chủng tộc của cô Markle, và đại đa số hoan nghênh nó.
Meghan Markle's Ex-Husband Got Married.
Chồng cũ Meghan Markle cưới vợ.
Who will design Markle's dress?
Ai sẽ thiết kế váy của Markle?
Results: 277, Time: 0.0267

Top dictionary queries

English - Vietnamese