MECHANICS in Vietnamese translation

[mi'kæniks]
[mi'kæniks]
cơ học
mechanical
mechanistic
the mechanics
cơ chế
mechanism
institution
mechanic
cơ khí
mechanical
mechanics
the mechanics
thợ máy
mechanic
machinist
the mechanics
machers
clocksmith
máy móc
machine
mechanical
mechanistic
mechanicalics
mechanics

Examples of using Mechanics in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
First thing to do is check out the mechanics.
Việc đầu tiên cần làm là kiểm tra máy.
I want to know more about the mechanics of it.
Mình muốn hiểu thêm về công dụng của máy.
I need this credit for the mechanics scholarship.
Tôi cần tín dụng này cho học bổng học.
Persona 5 merges traditional dungeon-crawling with deep social mechanics.
Persona 5 kết nối dungeon truyền thống với những cơ chế xã hội sâu sắc.
Persona 5 marries traditional dungeon crawling with deep social mechanics.
Persona 5 kết nối dungeon truyền thống với những cơ chế xã hội sâu sắc.
First, l-- I would better explain the mechanics of a bird's wing.
Đầu tiên, ta sẽ giải thích về cơ chế của đôi cánh.
But I can get you a ride back with the mechanics tomorrow.
Nhưng tôi có thể chở anh với các thợ máy vào ngày mai.
The shop has two mechanics.
Shop Đang Có 2 Máy.
Also think about other mechanics that this might apply to.
Còn các máy khác mình nghĩ cũng có thể áp dụng được cách này.
Using correct body mechanics whenever lifting is necessary.
Sử dụng cơ học chính xác bất cứ khi nào nâng là cần thiết.
What do game mechanics do?
Game Mechanic là gì?
Other mechanics are not needed.
Các máy khác không cần.
J'ai in auto mechanics concepts.
Tôi có khái niệm về cơ khí tự động.
Out come the McLaren mechanics for a second stop.
Các thợ máy của McLaren đã tiến ra cho lần vào pit thứ hai.
Battle mechanics were almost completely changed.
Lối chơi cốt lõi( mechanic) gần như thay đổi hoàn toàn.
This technology is quite mature in terms of its mechanics».
Công nghệ này có vẻ khá trưởng thành về mặt cơ học của nó.”.
This technology seems to be quite mature in terms of its mechanics.”.
Công nghệ này có vẻ khá trưởng thành về mặt cơ học của nó.”.
Note that this was purely about game mechanics.
Lưu ý đây mới chỉ là dung lượng tải game về máy.
Can all be mechanics to use it.
Tất cả đều có thể sử dụng máy để làm.
To emulate the mechanics of their robots, the researchers instructed her to use only one hand and not to add or remove any material.
Để mô phỏng cơ chế của robot của họ, các nhà nghiên cứu đã hướng dẫn cô chỉ sử dụng một tay và không thêm hoặc loại bỏ bất kỳ vật liệu nào.
Results: 3079, Time: 0.0739

Top dictionary queries

English - Vietnamese