OLD ROOM in Vietnamese translation

[əʊld ruːm]
[əʊld ruːm]
phòng cũ
old room

Examples of using Old room in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
All that I retain in my head of the house in town is the wallpaper with teddy bears in my old room.
Tất cả những gì còn lại trong tâm trí tôi về ngôi nhà là giấy dán tường với hình những chú gấu nhồi bông trong căn phòng cũ của tôi.
with his snug pay-day in his pocket, he took up his old room at Bernard Higginbothams
gã lại đến trọ ở căn buồng cũ mà Bernard Higghinbotham,
I see you up there in your mama's old room.
Bà thấy cháu trên phòng cũ của mẹ.
I see you up there in your mama's old room, all her old stuff still on the walls.
Đồ của nó vẫn còn trên tường. Bà thấy cháu trên phòng cũ của mẹ.
When the groups were revealed, it became clear that the group exercising in the old room in the basement reported greater improvement when asked,“Compared to when entering the study, how are your knee/hip pain problems now?”?
Khi các nhóm được tiết lộ, rõ ràng là nhóm tập thể dục trong phòng cũ dưới tầng hầm đã báo cáo sự cải thiện lớn hơn khi được hỏi: So với khi vào nghiên cứu, bây giờ bạn bị đau đầu gối/ hông như thế nào?
So why not transform one of your unused spaces, such as an old room or a storage area in the basement,
Vậy tại sao không biến một không gian không sử dụng của bạn, chẳng hạn như phòng cũ, nhà kho
old furniture in the old room evokes the feeling that the house was built long ago but still full of life.
đồ đạc trong phòng già nua gợi lên cảm giác ngôi nhà được xây dựng từ lâu nhưng vẫn đầy sức sống.
This other little couple just stood there in a little old room where we had a little couch and a folding bed--but they both was married by the same ceremony.
Đôi bé nhỏ kia chỉ đứng đó trong một căn phòng cũ, nhỏ nơi chúng tôi có một ghế nệm nhỏ, một giường gấp, nhưng cả hai đều được làm lễ thành hôn giống nhau.
So I shall be as warm here as I was in the old room,» thought Alice:«warmer, in fact, because there will be no one here to scold me away from the fire.
Vậy là ở đây mình cũng sẽ cảm thấy ấm áp như trong căn phòng cũ của mình.”- Alice nghĩ-“ Thậm chí còn ấm hơn vì ở đây chẳng có ai quát mắng bảo mình phải tránh xa lửa cả.
As I was walking up the stairs to dad's old room, and I was looking at the photographs, I started thinking that there was a time when these weren't memories.
Khi tôi bước lên cầu thang vào căn phòng cũ của ba tôi và ngắm những bức hình kỹ, tôi ngẫm nghĩ khi xưa, đã có thời những vật này chưa phải là ký ức.
So I shall be as warm as I was in the old room," thought Alice:"warmer, in fact, because there will be no one here to scold me away from the fire.
Vậy là ở đây mình cũng sẽ cảm thấy ấm áp như trong căn phòng cũ của mình.”- Alice nghĩ-“ Thậm chí còn ấm hơn vì ở đây chẳng có ai quát mắng bảo mình phải tránh xa lửa cả.
where visitors can sip tea and enjoy sandwiches, scones, and desserts in a lovely old room filled with antique furnishings.
bánh nướng, và món tráng miệng trong một căn phòng cũ đáng yêu đầy đồ nội thất cổ.
where visitors can sip tea and enjoy sandwiches, scones, and desserts in a lovely old room filled with antique furnishings.
bánh nướng, và món tráng miệng trong một căn phòng cũ đáng yêu đầy đồ nội thất cổ.
that at two o'clock to-day I found myself in my old armchair in my own old room, and only wishing that I could have seen my old friend Watson in the other chair which he has so often adorned.".
lúc 14 giờ, tớ đã ghé vào căn phòng cũ của mình, ngồi vào chiếc ghế bành thân quen, và chỉ mong ước một điều duy nhất là làm sao cho người bạn Watson của mình được cùng ngồi ung dung trong một chiếc ghế bành khác mà anh ta vẫn thường ngồi.
the chest of drawers, he concluded that it had to be Nick's old room, because there was a rack of suits, a drawer full of shirts and a row of shoes that fitted him perfectly, but looked
anh đi đến kết luận hẳn đây là căn phòng cũ của Nick, bởi vì trong đó có một loạt bộ đồ cùng một ngăn kéo đầy ắp áo sơmi
the chest of drawers, he concluded that it had to be Nick's old room, because there was a rack of suits, a drawer full of shirts and a row of shoes that fitted him perfectly, but looked
anh đi đến kết luận hẳn đây là căn phòng cũ của Nick, bởi vì trong đó có một loạt bộ đồ cùng một ngăn kéo đầy ắp áo sơmi
These were my old rooms.
Đây từng là phòng cũ của ta.
they were draped in cloth or lost in old rooms.
họ bị trùm trong vải hay lạc trong những căn phòng cũ.
For example, students could view two different images such as two photos from this slideshow, which features pictures of expectant parents standing in their babies' nurseries and"empty nesters" standing in their children's old rooms.
Ví dụ, sinh viên có thể xem hai hình ảnh khác nhau như hai hình ảnh từ trình chiếu này, có hình ảnh của cha mẹ mong đợi đứng trong vườn ươm của trẻ sơ sinh và“ nesters trống” đứng trong phòng cũ của trẻ em.
Our old room.
Phòng cũ của chúng tôi.
Results: 1727, Time: 0.0306

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese