OLDEST AND LARGEST in Vietnamese translation

['əʊldist ænd 'lɑːdʒist]
['əʊldist ænd 'lɑːdʒist]
lâu đời nhất và lớn
oldest and largest
of the oldest and most extensive
oldest and biggest
cổ nhất và lớn

Examples of using Oldest and largest in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Due to its past as the first permanent capital, it remains full of historic treasures, including some of Japan's oldest and largest temples.
Do nơi đây là thủ đô đâu tiên nên còn rất nhiều dấu ấn lịch sử bao gồm cả những ngôi đền cổ và lớn nhất Nhật Bản.
It is the third oldest general hospital in the United States and the oldest and largest hospital in New England with 950 beds.
Đây còn là bệnh viện đa khoa lâu đời thứ ba ở Hoa Kỳ là bệnh viện lâu đời và lớn nhất ở New England với 950 giường bệnh.
The neighborhood is also home to the Boston Public Garden, the oldest and largest botanical garden in the nation.
Khu phố cũng là nơi có Vườn Công cộng Boston, khu vườn thực vật lâu đời và lớn nhất trong nước.
it is the oldest and largest zoological park in Texas.
vườn thú lâu đời và lớn nhất trong tiểu bang Texas.
It is the oldest and largest criminal organization in Italy.
Nó là một trong số các tổ chức tội phạm lâu đời và lớn nhất ở đất nước Italy.
He was also elected by his peers to Chair the Mexican American Legislative Caucus(MALC), the oldest and largest Latino caucus in the United States.
Ông cũng được các đồng nghiệp bầu làm Chủ Tịch Hồi Đồng Lập Pháp Mexico Hoa Kỳ( MALC), đảng viên Latino lâu đời và lớn nhất Hoa Kỳ.
The Johns Hopkins Bloomberg School of Public Health is the oldest and largest school of public health in the world(founded in 1916).
Đại học Johns Hopkins là trường đại học hàng đầu và lâu đời nhất thế giới về lĩnh vực Y tế công cộng( thành lập năm 1876).
Arthur Road Jail, or the Mumbai Central Prison, is the oldest and largest prison facility in Mumbai.
Arthur Road là nhà tù lớn và cổ xưa nhất ở thành phố Mumbai.
Topkapi Palace is the oldest and largest palace in the world that stood until the present day.
Topkapi Palace là một cung điện lớn và xưa nhất trên thế giới còn sót lại cho tới ngày nay.
Established in 1927, Noryangjin Fish Market is Seoul's oldest and largest indoor seafood market.
Thành lập năm 1927, chợ cá Noryangjin là chợ thủy sản có mái che lớn nhất và xưa nhất của Seoul.
Tokyo National Museum established in 1872 is the oldest and largest Japanese museum.
Bảo tàng Quốc gia Tokyo được thành lập vào năm 1872, là bảo tàng cổ xưa và lớn nhất của Nhật Bản.
Royal University of Phnom Penh(RUPP) is Cambodia's oldest and largest university.
Đại học Hoàng gia Phnôm Pênh( RUPP) là trường đại học xưa nhất và lớn nhất của Campuchia.
The Tokyo National Museum was created in 1872 and is the oldest and largest museum in Japan.
Bảo tàng Quốc gia Tokyo được thành lập vào năm 1872, là bảo tàng cổ xưa và lớn nhất của Nhật Bản.
in operation since 1461, is among the world's oldest and largest covered markets.
là một trong những chợ có mái che cổ xưa và lớn nhất thế giới.
In New York, Laurie Farber resigned from her position as president of the Sierra Club, America's oldest and largest environmental organization, due to a dispute over the construction of a new wind farm.
Tại New York, bà Laurie Farber đã xin từ chức chủ tịch Câu lạc bộ Sierra là tổ chức môi trường lâu đời nhất và lớn nhất ở Mỹ liên quan đến một cuộc tranh luận về việc xây dựng một trại gió mới.
This is the oldest and largest museum of military aviation, with over 200 aircraft and missiles including a Wright Flyer
Bảo tàng Không quân: là bảo tàng lâu đời và lớn nhất của hàng không quân sự với hơn 200 máy bay
The fundamentalist party is one of Malaysia's oldest and largest political groups, and the biggest challenger to Prime Minister Abdullah Ahmad Badawi's United Malays National Organization(UMNO).
PAS là một trong những đảng phái chính trị lâu đời và lớn nhất tại Malaysia, hiện đang là thách thức lớn nhất đối với Mặt trận dân tộc Thống nhất Malaysia( UMNO) của Thủ tướng Badawi.
the city is filled with flowers with the Philadelphia Flower Show, the oldest and largest floral celebration in the United States- held for the first time in 1829.
trình Philadelphia Flower Show, lệ hội mừng hoa lâu đời và lớn nhất ở Mỹ- tổ chức lần thứ nhất năm 1829.
A municipal officer of Masan city hall stated that it is the oldest and largest fish market in Gyeongsangnam-do, even older than Jagalchi Market in Busan.
Một viên chức thành phố của tòa thị chính Masan đã tuyên bố rằng đây là thị trường cá lâu đời và lớn nhất ở Gyeongsangnam- do, thậm chí còn lớn hơn chợ Jagalchi ở Busan.
English language programs are offered right near campus through ELS Language Centers, the oldest and largest U.S.-based intensive English as a Second Language program.
Các chương trình tiếng Anh được cung cấp ngay gần khuôn viên trường thông qua các Trung Tâm Ngôn Ngữ ELS, chương trình tiếng Anh như một Ngôn Ngữ Thứ Hai tăng cường và lâu đời nhất ở Hoa Kỳ.
Results: 53, Time: 0.0355

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese