ON A BIKE in Vietnamese translation

[ɒn ə baik]
[ɒn ə baik]
trên xe đạp
on the bike
on bicycle
on a motorcycle
on the cycling
trên chiếc xe đạp
on the bike
on a bicycle
trên xe máy
on motorbikes
on motorcycles
on a bike
on a moped
on the motor
lên xe
get in the car
on the car
on the bus
get on the bus
onto trucks
on the vehicle
on the wagon
on the cart
on the bike

Examples of using On a bike in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
( CNN) Mark Beaumount can vividly recall his worst day on a bike.
Mark Beaumount nhớ lại ngày tồi tệ nhất trong cuộc đời mình trên chiếc" ngựa sắt".
Oh! He's on a bike.
Ồ, anh ấy đang đi xe máy.
Four blacks, one on a bike.
Bốn đứa da đen, một đi xe đạp.
Just a psycho on a bike with a jerrycan full of gasoline.
Mỗi một thằng điên cầm can đầy xăng đi xe đạp.
You know, and on a bike, he's fearless.
Tôi không đùa đâu, bây giờ ngồi trên xe anh ta còn sợ.
Get him! He left on a bike.
Bắt hắn! Hắn đã bỏ đi bằng xe đạp!
Maybe not as much as jumping on a bike with no seat, but it hurts.
Nhưng đau lắm đấy. có lẽ không bằng việc nhảy ra khỏi yên xe đạp.
Yes. He said he saw someone run away from the scene on a bike.
Có người nhìn thấy có kẻ bỏ trốn khỏi hiện trường bằng xe đạp.
But it hurts. Maybe not as much as jumping on a bike with no seat.
Nhưng đau lắm đấy. có lẽ không bằng việc nhảy ra khỏi yên xe đạp.
Can't remember the last time you were on a bike?
Quý vị không thể nhớ nổi lần cuối đi xe đạp là khi nào?
Make sure to consume carbohydrates before you get on a bike.
Hãy chắc chắn để tiêu thụ đủ carbohydrate trước khi bạn đi xe đạp.
The famous works are"Two Sisters on a Bike","Little Boy on a Motorcycle","Baby and a Dinosaur".
Các tác phẩm nổi tiếng là“ Hai chị em trên xe đạp”,“ Chú bé trên xe máy”,“ Đứa trẻ và con khủng long”.
Kids naturally pedal backward on a bike when they start to lose their balance, or when riding uphill.
Trẻ em tự nhiên đạp ngược trên xe đạp khi chúng bắt đầu mất thăng bằng, hoặc khi đi lên dốc.
sunny weather of summer, you sit on a bike, motorbike and take in the views of nature, the street.
bạn ngồi trên chiếc xe đạp, xe máy và ngắm nhìn quang cảnh thiên nhiên, phố xá.
Also, the process of climbing the hill on a bike uses different muscle groups as you shift about on the bike to maintain maximum power.
Ngoài ra, quá trình leo đồi trên xe đạp có the sử dụng được các nhóm cơ khi bạn thay đổi trên xe đạp để duy trì sức mạnh tối đa.
And then a little kid on a bike just rode out, straight in front of me.
Bỗng nhiên, một đứa trẻ trên chiếc xe đạp nhỏ lao thẳng để qua đường ngay trước mặt.
A different powered suit on a bike went into the tunnel after I got there.
Một powered suit khác trên xe máy đi vào trong đường hầm sau khi tôi tới đây.
Take your time to get from place to place- either on a bike or using your inner motor and walking!
Dành thời gian của bạn để đi từ nơi này đến nơi khác- trên xe đạp hoặc sử dụng động cơ bên trong của bạn và đi bộ!
What's more, getting on a bike every morning is a great way to start your day and get rid of stress.
Hơn thế nữa, việc di chuyển trên chiếc xe đạp mỗi buổi sáng là cách tuyệt vời để bắt đầu một ngày mới và loại bỏ căng thẳng.
Live more in five minutes on a bike like this… No… going flat out than some people live in a lifetime.
Sẽ sống nhiều hơn được năm phút đấy. Không đâu… người ta… khi được cưỡi trên xe máy như vậy… so với những người khác.
Results: 98, Time: 0.0582

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese