ON A STRETCHER in Vietnamese translation

[ɒn ə 'stretʃər]
[ɒn ə 'stretʃər]
trên cáng
on a stretcher
lên cáng lên
trên cáng cứu thương

Examples of using On a stretcher in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In the second and third versions of the video, the man no longer lies on a stretcher, but helps the others to hose the child with water.
Còn trong phiên bản thứ hai và thứ ba của video," nạn nhân" nam giới kia không nằm cáng nữa mà hối hả giúp người khác dội nước vào đứa bé.
around 150 on the upper level," he said while on a stretcher in a local hospital.
anh nói khi đang nằm trong bệnh viện.
There was lots of panic" BBC News presenter Sophie Raworth says she saw a woman on a stretcher with burns to her face and legs.
Người dẫn chương trình BBC News Sophie Raworth nói cô thấy một phụ nữ nằm trên cáng, bị bỏng ở mặt và 2 chân.
Miss Wilson, while you were waiting for the police to arrive, did the paramedics put your brother on a stretcher and take him to the nearest hospital?".
Cô Wilson, trong khi chờ cảnh sát đến, các nhân viên y tế có đưa anh trai cô lên cáng và chở đến bệnh viện gần nhất?”.
out of the fortress, carrying a girl on a stretcher.
mang theo một cô gái đang nằm trên cáng.
BBC News presenter Sophie Raworth said she saw a woman on a stretcher with burns to her face and legs.
Người dẫn chương trình BBC News Sophie Raworth nói cô thấy một phụ nữ nằm trên cáng, bị bỏng ở mặt và 2 chân.
At least one of the people transported from the ship was wheeled off on a stretcher, according to video footage.
Trong số đưa ra khỏi tàu, có ít nhất một người được đẩy ra ngoài trên băng ca, theo đoạn phim video.
A BBC News presenter Sophie Raworth, who was at the scene, said she saw a woman on a stretcher with burns to her face and legs.
Người dẫn chương trình BBC News Sophie Raworth nói cô thấy một phụ nữ nằm trên cáng, bị bỏng ở mặt và 2 chân.
A young Chinese woman sits on a stretcher at a liberated“comfort station” as she is interviewed by a British Flying Officer of the Royal Air Force following the Allied victory in the Battle of Burma, 8 August 1945.
Một phụ nữ trẻ của Trung Quốc ngồi trên cáng tại một“ trạm cứu thương” đang tiếp nhận phỏng vấn bởi một phi công Anh của Không quân Hoàng Gia sau khi quân đồng minh giành chiến thắng tại chiến dịch Miến Điện, ngày 08/ 8/ 1945.
Former Guatemalan dictator Efrain Rios Montt, covered with a blanket, lies on a stretcher inside an ambulance during his arrival to a private hospital for his psychological evaluation in Guatemala City on August 4, 2015.
Cựu độc tài Efrain Rios Montt Guatemala nằm trên cáng được phủ tấm chăn, bên trong xe cứu thương khi chuyển đến bệnh viện tư nhân để đánh giá tâm lý ở Guatemala City vào ngày 04/ 8/ 2015.
An 18-year-old automotive mechanics student lay on a stretcher worried whether the pellet inside her closed and swollen left eye would leave her blind.
Một sinh viên cơ khí ô tô 18 tuổi nằm trên cáng lo lắng liệu viên thuốc bên trong mắt trái bị sưng và sưng của cô ấy có rời khỏi cô ấy không mù.
Pakistani hospital workers carry Malala on a stretcher on October 9, 2012, after she was shot in the head and neck by the Taliban in Mingora, Pakistan.
Các nhân viên y tế ở Pakistan khiêng Malala trên cáng sau khi cô bé bị Taliban bắn vào đầu và cổ vào ngày 9 tháng Mười năm 2012 ở Mingora, Pakistan.
As-Salih Ayyub was carried on a stretcher to his palace in the better-protected town of Al Mansurah where he died on November 22, 1249 after ruling
As- Salih Ayyub được mang trên cáng đến cung điện của ông tại thị trấn Al Mansurah được bảo vệ tốt hơn,
The CBS broadcast showed Smith opening her eyes as she was placed on a stretcher and she appeared to be conscious as she was taken out of Jordan-Hare Stadium.
Chương trình phát sóng CBS cho thấy Smith mở mắt khi cô được đặt trên cáng và cô có vẻ tỉnh táo khi được đưa ra khỏi sân vận động Jordan- Hare.
Everton were yet to confirm the extent of the injury although Marco Silva said the player had gone straight to hospital after being carried off the pitch on a stretcher.
Everton vẫn chưa xác nhận mức độ chấn thương mặc dù Marco Silva cho biết cầu thủ này đã đi thẳng đến bệnh viện sau khi được đưa ra khỏi sân trên cáng.
two people had been injured in clashes, and TV pictures from the scene showed a riot policeman being taken away on a stretcher.
hình ảnh trên truyền hình cho thấy một cảnh sát chống bạo động được chuyển đi trên cáng.
However, in the second and third versions of the video, the man no longer lies on a stretcher, but helps the others to hose the child with water.
Tuy nhiên, trong phiên bản thứ 2 và thứ 3 của video, người đàn ông không còn nằm trên cáng nữa, mà lại giúp đỡ những người khác phun nước vào em nhỏ.
as a"Mongolian stretcher match", in which the loser must be taken to the dressing room on a stretcher.
cáng Mông Cổ",">trong đó người thua sẽ được đưa vào phòng thay đồ trên cáng.
In areas where there were no major hospitals, the local undertaker's hearse was often the only vehicle capable of carrying a patient on a stretcher, and many funeral homes also provided an ambulance service.
Ở những nơi không có bệnh viện lớn, thính giác của người đảm nhiệm địa phương thường là phương tiện duy nhất có khả năng mang bệnh nhân trên cáng, và nhiều nhà tang lễ cũng cung cấp dịch vụ xe cứu thương.
Charity workers push an injured Thai policeman on a stretcher after an explosion during a clash between policemen and anti-government protesters in Bangkok, Thailand.
Nhân viên từ thiện đưa một cảnh sát Thái Lan bị thương lên cáng sau một vụ nổ trong một cuộc đụng độ giữa cảnh sát và người biểu tình chống chính phủ ở Bangkok, Thái Lan.
Results: 77, Time: 0.0523

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese