ON THE MOON'S SURFACE in Vietnamese translation

trên bề mặt mặt trăng
on the lunar surface
on the surface of the moon
trên mặt trăng
on the moon
on the lunar surface

Examples of using On the moon's surface in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
a half hours walking on the Moon's surface, Neil Armstrong
hai giờ rưỡi đi bộ trên bề mặt Mặt Trăng, Neil Armstrong
A potential gas source found on the moon's surface could hold the key to meeting future energy demands as the earth's fossil fuels dry up in the coming decades.
Một nguồn khí gas tìm thấy trên Mặt trăng có thể là chìa khóa đáp ứng những yêu cầu năng lượng tương lai của chúng ta, khi nhiên liệu hóa thạch của Trái đất sẽ cạn kiệt vào những thập kỷ tới.
Materials on the Moon's surface contain helium-3 at concentrations between 1.4 and 15 ppb in sunlit areas,[59][60] and may contain concentrations
Các vật liệu trên bề mặt Mặt trăng chứa heli- 3 ở nồng độ từ 1,4 đến 15 ppb ở khu vực có ánh sáng mặt trời,[ 51][ 52]
According to UFO hunters and conspiracy theorists, there's a bizarre pyramid structure located on the Moon's surface, and it may be the ultimate evidence of alien structures on the lunar surface..
Theo các thợ săn UFO và những người theo thuyết âm mưu, có một cấu trúc kim tự tháp kỳ lạ trên mặt trăng, và nó có thể là bằng chứng cuối cùng của các cấu trúc ngoài hành tinh trên mặt trăng..
New Scientist reports that discussion about a possible meteorite strike emerged after people watching live streams of the eclipse noticed a tiny and brief yellow-white flash on the moon's surface.
Nhà khoa học mới báo cáo rằng cuộc thảo luận về một vụ tấn công thiên thạch có thể xảy ra sau khi những người xem các luồng nhật thực trực tiếp nhận thấy một tia sáng trắng nhỏ và ngắn trên bề mặt mặt trăng.
In 1971 the crew of Apollo 15 placed his Fallen Astronaut on the moon's surface, as a memorial to all the astronauts and cosmonauts that died in the advancement of space exploration.
Năm 1971, các phi hành trên tàu Apollo 15 đã bí mật để lại một tấm điêu khắc nghệ thuật trên Mặt Trăng, dùng để tưởng niệm tất cả các phi hành gia và nhà du hành vũ trụ, những người đã qua đời trong các chuyến thám hiểm không gian.
report lunar mountains and craters, whose existence he deduced from the patterns of light and shadow on the Moon's surface.
ông cho sự hiện diện của nó bởi các kiểu mẫu sáng và tối trên bề mặt Mặt Trăng.
Mission to the Moon scientists opted to build a 4G, rather than a 5G network because next generation networks are still in testing and trial phases and may not yet be stable enough to work on the moon's surface, Reuters reported.
Theo Reuters, các nhà khoa học đã quyết định xây dựng một mạng 4G chứ không phải là mạng 5G vì mạng thế hệ tiếp theo vẫn đang trong giai đoạn thử nghiệm và có thể chưa đủ ổn định để hoạt động trên mặt trăng.
The findings marked the first time scientists confirmed by direct observation the presence of water on the moon's surface- in hundreds of patches of ice deposited in the darkest and coldest reaches of its polar regions.
Phát hiện này được công bố vào thứ Hai, đánh dấu sự việc lần đầu tiên các nhà khoa học xác nhận trực tiếp về sự tồn tại của nước trên bề mặt Mặt trăng- trong hàng trăm vệt đá lắng đọng ở vùng tối và lạnh nhất của vùng cực.
watch of David Scott, mission commander, popped off during his second excursion on the moon's surface.
đã bị rơi ra trong chuyến du ngoạn thứ hai của ông trên mặt trăng.
Tests carried out by future missions could lay the groundwork for building on the moon's surface, by testing technologies like 3D printing or the use of moon soil in….
Các thử nghiệm được thực hiện bởi nhiều sứ mệnh trong tương lai, có tiềm năng đặt nền móng cho việc xây dựng trên bề mặt Mặt trăng bằng cách thử nghiệm nhiều công nghệ như in 3D, hoặc dùng đất Mặt trăng để xây dựng.
But despite werewolf warnings and apocalypse alerts, scientists define the so-called“blood” moon as a purely astronomical event when the earth casts a rust-colored shadow on the moon's surface.
Nhưng bất chấp sự cảnh báo về người sói hay khả huyền, những nhà nghiên cứu cho rằng“ Mặt trăng máu” hoàn toàn là về chiêm tinh học khi Trái Đất tạo ra một bóng đen trên Mặt Trăng.
An Israeli nonprofit demonstrated just how challenging this feat is in April, when it attempted to land a privately funded lunar lander on the Moon's surface.
Một tổ chức phi lợi nhuận của Israel đã chứng minh sự thách thức này là như thế nào vào tháng Tư, khi nó cố gắng hạ cánh một tàu đổ bộ Mặt Trăng được tư nhân tài trợ trên bề mặt Mặt Trăng.
Aristotle noticed that during lunar eclipses(when the Earth's orbit places it directly between the Sun and the Moon, creating a shadow in the process), the shadow on the Moon's surface is round.
Aristotle( người thực hiện khá nhiều quan sát về bản chất hình cầu của Trái đất) nhận thấy rằng trong lúc nguyệt thực( khi quỹ đạo của Trái đất đặt nó trực tiếp giữa Mặt trời và Mặt trăng, tạo ra một bóng trong phần tối), bóng trên Mặt trăng hình tròn.
including 31 hours and 31 minutes on the moon's surface, the statement says.
trong đó gồm 31 giờ và 31 phút trên bề mặt Mặt Trăng”- thông báo của NASA cho hay.
45 minutes in space, including 31 hours and 31 minutes on the moon's surface.
bao gồm 31 giờ và 31 phút trên mặt trăng, gia đình ông nói.
To do that, Li and Milliken used laboratory-based measurements of samples returned from the Apollo missions, combined with a detailed temperature profile of the areas of interest on the Moon's surface.
Để làm được điều đó, Li và Milliken đã sử dụng các phép đo mẫu của các mẫu được trả về từ các tàu du hành Apollo, kết hợp với một cấu hình nhiệt độ chi tiết của các khu vực quan tâm trên bề mặt Mặt trăng.
Tests carried out by future missions could lay the groundwork for building on the moon's surface, by testing technologies like 3D printing or the use of moon soil in construction.
Các thử nghiệm được thực hiện bởi nhiều sứ mệnh trong tương lai, có tiềm năng đặt nền móng cho việc xây dựng trên bề mặt Mặt trăng bằng cách thử nghiệm nhiều công nghệ như in 3D, hoặc dùng đất Mặt trăng để xây dựng.
According to Irazusta-one of the many UFO hunters who go through Google Satellite Images in search of alien proof-there's a structure on the Moon's surface that is massive: it stretches around two hundred meters into space.
Theo Irazusta- một trong số nhiều nhà khảo sát UFO người thông qua Google Satellite Images để tìm kiếm bằng chứng ngoài hành tinh- có một cấu trúc khổng lồ trên Mặt Trăng: nó trải dài khoảng hai trăm mét vào không gian.
Regularly referred to as the“First Watch on the Moon,” after astronaut Buzz Aldrin wore his NASA-certified Omega Speedmaster during his historic walk on the moon's surface in 1969.
Nó thường được gọi là chiếc" Đồng hồ đầu tiên trên Mặt trăng", sau khi phi hành gia Buzz Aldrin đeo chiếc Omega Speedmaster được NASA chứng nhận của mình trong chuyến đi lịch sử trên bề mặt mặt trăng vào năm 1969.
Results: 108, Time: 0.0522

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese