OVALS in Vietnamese translation

['əʊvlz]
['əʊvlz]
hình bầu dục
oval
elliptical
ovate

Examples of using Ovals in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Typically, chia seeds are small flattened ovals measuring on average 2.1 mm× 1.3 mm× 0.8 mm(0.08 in× 0.05 in× 0.03 in), with an average weight of 1.3 mg per seed.
Thông thường, hạt chia là hình bầu dục dẹt nhỏ có kích thước trung bình 2,1 mm × 1,3 mm × 0,8 mm( 0,08 in × 0,05 in × 0,03 in), với trọng lượng trung bình 1,3 mg mỗi hạt.
the Advanced Toolform technology, allowing for tool shapes like barrels, ovals and parabolic to be calculated over the part surfaces, including negative allowances.
cho phép các hình dạng tool như: barrel, oval, và parabol được tính toán trên các mặt chi tiết, gồm cả negative allowances.
The overlapping of the two perpendicular ovals inside the outer oval symbolises“T” for Toyota, as well as a steering wheel,
Sự chồng chéo của hình bầu dục vuông góc với hai bên trong các hình bầu dục bên ngoài tượng trưng cho“ T” cho Toyota,
And what each of these ovals, what each of these ellipsis shows is a set of points that takes on the same value for J(theta zero, theta one).
Và những gì mỗi của những hình bầu dục, những gì mỗi trong số này ellipsis cho thấy là một tập điểm đó sẽ đưa vào cùng một giá trị cho[ unintelligible] feta 0, phô mai feta một trong.
The background is filled by three concentric ovals, with lighter colours outwards,
Hậu cảnh được lấp đầy bởi ba hình bầu dục đồng tâm,
The overlapping of the two perpendicular ovals inside the outer oval symbolises“T” for Toyota, as well as a steering wheel, representing the vehicle itself.
Sự chồng chéo của hai hình bầu dục vuông góc bên trong hình bầu dục bên ngoài tượng trưng cho sự chữ“ T” trong Toyota, cũng như là tay lái, đại diện cho chính chiếc xe.
the head more egg-shaped, suggesting a rib cage and using two ovals for the wings of the pelvis,
gợi ý một lồng xương sườn và sử dụng hai hình bầu dục cho cánh của xương chậu,
just for a fleeting moment, so that you see two ovals, one above the other.
bạn nhìn thấy hai hình bầu dục, một ở trên kia.
just for a fleeting moment, so that you see two ovals, one above the other.
bạn nhìn thấy hai hình bầu dục, một ở trên kia.
If you are using circles and ovals, then you will notice that the main body(torso
Nếu bạn đang dùng hình oval và đường tròn, thì bạn sẽ chú
increase aerodynamic sideforce and improve handling on ovals like Pocono, so teams aren't allowed to dent the cars themselves,
cải thiện việc xử lý trên những chiếc ovals như Pocono, do đó, các đội không được phép tự làm hỏng xe,
It is characterized by anticyclonic white ovals and cyclonic"barges"(also known as"brown ovals"), with the former usually forming farther north than the latter; as in the NTropZ, most of these features are relatively short-lived.
Nó được đặc trưng bởi xoáy nghịch bầu dục màu trắng và các xoáy thuận bầu dục màu nâu. Các xoáy nghịch thường xuất hiện ở phía bắc nhiều hơn so với các xoáy thuận. Giống như trong NTropZ, các đặc trưng này thường tồn tại ngắn ngủi.
The latter was observed in 1938-1940, when a few white ovals appeared as a result of instability of the southern temperate zone; they later merged to form Oval BA.[10][67].
Cách hình thành thứ hai được quan sát thấy trong những năm 1938- 1940, khi một số bầu dục trắng xuất hiện như là kết quả của sự bất ổn của Đới Ôn đới Nam; chúng sau đó đã sáp nhập để hình thành Bầu dục BA.[ 11][ 73].
The yetis' body structure was based on ovals, from their torsos to their eyes, with pearshaped faces the filmmakers found most appealing.
Cấu trúc cơ thể của các Yeti được thiết kế dựa trên hình oval, từ phần thân trên cho tới đôi mắt, và khuôn mặt hình trái lê là điều khiến các nhà làm phim cảm thấy ưng ý nhất.
for now it's helpful to mark them as elongated ovals sitting on level 3.
bây giờ rất hữu ích khi đánh dấu chúng là những hình bầu dục dài nằm trên tầng 3.
The rifts expanded, shrinking the remaining segments of the STZ into the white ovals FA, BC, and DE.[97] Ovals BC and DE merged in 1998, forming Oval BE.
Khi các phần tối mở rộng, chúng làm thu hẹp các phần còn lại của STZ vào các vùng hình bầu dục màu trắng được gán nhãn là FA, BC và DE.[ 97] Bầu dục BC và DE sáp nhập vào nhau năm 1998, hình thành Bầu dục BE.
According to Toyota, each of the three ovals has its own meaning; the center ovals(overlapping) represent the faith and trust between the company and its customers, whereas the outer(encircling) oval represents the global expansion plans of Toyota.
Theo Toyota, mỗi một trong ba hình bầu dục đều có ý nghĩa riêng của nó; các trung tâm hình bầu dục( chồng lên nhau) đại diện cho niềm tin và sự tin cậy giữa công ty và khách hàng của mình, trong khi bên ngoài( bao quanh) hình bầu dục đại diện cho các kế hoạch mở rộng toàn cầu của Toyota.
They are not perfect ovals-- like egg in the Columbus story,
Chúng không phải là những hình bầu dục hoàn hảo; giống quả trứng trong câu chuyện về Columbus,
They are not perfect ovals- like the egg in the Columbus story they are both crushed flat at the contact end-
Chúng không phải là những hình bầu dục hoàn hảo; giống quả trứng trong câu chuyện về Columbus,
Oval bathtub, shower, two stone sinks and toilet.
Bồn tắm hình ovan, vòi sen, 02 bồn rửa bằng đá và nhà vệ sinh.
Results: 58, Time: 0.0427

Top dictionary queries

English - Vietnamese