PHELPS in Vietnamese translation

phels
kình ngư phelps

Examples of using Phelps in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But reclaiming the individual 200m butterfly title was Phelps' main target in Rio following his dramatic defeat in London four years ago.
Giành lại danh hiệu ở nội dung bướm 200m là mục tiêu chính của Phelps ở Rio sau thất bại nặng nề của mình ở London cách đây bốn năm.
just call me Clark, but now, when I beat Michael Phelps' record, they start calling me Superman.
giờ sau khi phá vỡ kỷ lục của Michael Phelps, họ bắt đầu gọi em là Siêu nhân.
Today, 80 acres of Pinot Noir and 20 acres of Chardonnay produce remarkable estate-grown wines bearing the Joseph Phelps name.
Ngày nay, 80 mẫu Pinot Noir và 20 mẫu Chardonnay đã làm ra những chai rượu vang đẳng cấp mang tên thương hiệu của Joseph Phelps.
What explanation did she give of having answered the bell when Mr. Phelps rang for the coffee?
Bà ta giải thích ra sao về cú chuông gọi của ông Phelps kêu đưa cà phê lên?
But they are athletes, too, their reasons for being in Rio no different than those of Michael Phelps or LaShawn Merritt.
Là những vận động viên, lý do họ có mặt ở Rio không khác gì so với Michael Phelps hay LaShawn Merritt.
The first post office was established in 1835 and Aaron Phelps served as its first postmaster.
Năm 1835, bưu điện đầu tiên được thành lập với Aaron Phelps làm bưu điện.
Said,“Most people just call me Clark, but now, when I beat Michael Phelps' record, they start calling me Superman.”.
Clark Kent hào hứng chia sẻ:“ Hầu hết mọi người chỉ gọi em là Clark thôi, nhưng giờ sau khi phá vỡ kỷ lục của Michael Phelps, họ bắt đầu gọi em là Siêu nhân.
Most people just call me Clark, but now, when I beat Michael Phelps' record, they start calling me Superman.
Hầu hết mọi người chỉ gọi em là Clark thôi, nhưng giờ sau khi phá vỡ kỷ lục của Michael Phelps, họ bắt đầu gọi em là Siêu nhân.
With 1'50"73 statistics, Kristof Milak hit a record that Michael Phelps set in the 2009 World Aquatics Championship for nearly 8/10 seconds
Với thông số 1' 50" 73, Kristof Milak xô ngã kỷ lục mà Michael Phelps lập ở giải VĐTG 2009 tới gần 8/ 10 giây và nhanh hơn tới
A clear example of this is the Olympic swimmer Michael Phelps who would eat upwards of 10,000 calories per day(as a comparison, the average adult eats around 2,000) in order to have enough energy to fuel his training sessions.
Một ví dụ rõ ràng về điều này là vận động viên bơi lội Olympic Michael Phelps ăn được 10.000 calo/ ngày( so với người lớn trung bình ăn khoảng 2.000) để có đủ năng lượng để cung cấp nhiên liệu cho các buổi huấn luyện.
a lawyer at Hyman, Phelps and McNamara in Washington DC
một luật sư tại Hyman, Phelps và McNamara tại Washington DC
PETA's anti-fur campaigns and others, but as Norm Phelps notes,"Newkirk has been consistent in her response.
nhưng như Norm Phelps lưu ý," Newkirk thống nhất trong phản ứng của bà ấy.
of 49 seconds 66, just below the world record of Phelps 0.16 seconds.
chỉ kém kỷ lục thế giới của Phelps 0,16 giây.
To put it into perspective, Brazil won the FIFA World Cup five times, Michael Jordan was NBA champion six times and Michael Phelps holds the record for most first place finishes at a single Olympics with eight gold medals.
Như cùng dưới một góc nhìn, Brazil đã giành được FIFA World Cup năm lần, Michael Jordan là nhà vô địch NBA sáu lần và Michael Phelps giữ kỷ lục cho hầu hết các nơi kết thúc tại một Thế vận hội duy nhất với tám huy chương vàng.
Clark told HuffPost said that it was his dream to break Phelps' record and he had started practicing for it ever since he started competitive swimming at the age of seven.
Chia sẻ với HuffPost, Clark nói rằng cậu mơ ước phá vỡ kỷ lục của Phelps kể từ khi bắt đầu tham gia thi đấu bơi lội năm lên 7 tuổi.
Dressel will try to match that feat in Gwangju, and even the great Phelps never managed to win seven world titles in back-to-back world championships.
Dressel sẽ cố gắng để tái lập thành tích đó ở Gwangju, và thậm chí là Phelps vĩ đại cũng không bao giờ giành được bảy danh hiệu thế giới trong các giải vô địch back- to- back thế giới.
Harry Roman echoed Prywes, adding that the Phelps ad is so shareable because it's able to convey the sacrifice that the swimmer makes each day to prepare for Rio.”.
đó là quảng cáo của Phelps rất dễ được chia sẻ bởi nó đã khắc họa được nỗ lực và những hi sinh mà các vận động viên đã trải qua từng ngày để chuẩn bị cho Rio.
Dressel will try to match that feat in Gwangju, and even the great Phelps never managed to win seven world titles in back-to-back competitions.
Dressel sẽ cố gắng để tái lập thành tích đó ở Gwangju, và thậm chí là Phelps vĩ đại cũng không bao giờ giành được bảy danh hiệu thế giới trong các giải vô địch back- to- back thế giới.
Phelps often reiterates that regardless of a win or loss, as long as you are pursuing your dreams with everything you have then you will never fail.
Từ đó Phelps cũng luôn là nguồn cảm hứng bất tận cho những người khác," Dù thắng hay thua, miễn là bạn đang theo đuổi giấc mơ của mình với tất cả những gì bạn có thì chắc chắn bạn sẽ thành công".
racing Michael Phelps in a pool-- nothing but swim trunks on-- diving in the water, determined to beat this swimming champion?
chương trình 60 Phút, bơi đua với Michael Phelps mặc mỗi chiếc quần bơi lao xuống nước, quyết tâm đánh bại nhà vô địch?
Results: 759, Time: 0.0397

Top dictionary queries

English - Vietnamese