QUBITS in Vietnamese translation

Examples of using Qubits in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Physicists have long theorized that harnessing interactions between qubits could enable computers to excel at certain calculations, such as probing otherwise unsearchable databases and cracking conventional encryption.
Các nhà vật lý đã suy nghĩ một cách lý thuyết từ lâu là các tương tác giữa các bit lượng tử có thể cho phép các máy tính trội hơn các tính toán hiện tại, như such as probing otherwise unsearchable databases and cracking conventional encryption.
which can be set to"one" or"zero," qubits can take on both values at once, or a proportional mixture
vốn có thể được đặt thành 1 hoặc 0, qubits có thể nhận cả hai giá trị cùng lúc,
Now, Pan's team claims to have repeated the experiment with photon qubits created outside, and extended the teleportation distance to 97 km- all the way across Qinghai Lake in western China.
Nay của Pan khẳng định đã lặp lại thí nghiệm trên với những qubit photon tạo ra bên ngoài, và mở rộng cự li viễn tải lên 97 km- xuyên qua Hồ Thanh Hải ở miền tây Trung Quốc.
Although the team has shown that ionized phosphorous qubits can endure for very long times, there is more work to be done before
Mặc dù đội nghiên cứu đã chứng minh rằng các qubit phosphorus ion hóa có thể duy trì trong những thời gian rất dài,
Another improvement the team claims to have made is that, rather than using individual lasers to keep the ion qubits in place, they instead would run a field of microwave radiation across the entire computer system.
Một cải tiến khác được các nhà nghiên cứu nhắc tới đó là thay vì sử dụng những tia laser đơn lẻ để giữ những qubit ion giữ nguyên vị trí, họ sẽ sử dụng một trường bức xạ vi sóng chạy xuyên suốt toàn bộ hệ thống máy tính.
The coherence time of his qubits, or the length of time they can maintain a superposition,
Thời gian ổn định của những qubit ông tạo ra,
But now Kouwenhoven and his colleagues believe the qubits they are creating could eventually be inherently protected-as stable as knots in a rope.
Nhưng bây giờ Kouwenhoven và các đồng nghiệp của ông tin rằng các qubit mà họ đang tạo ra có thể vốn dĩ đã được bảo vệ- ổn định như các nút thắt trong sợi dây thừng.
There are exponentially many of them- for\(N\) qubits, you have\(2^N\) complex amplitudes- and they can be manipulated like an exponentially large number of classical data.
Có một số lượng lũy thừa các số hạng như thế- với N qubits, bạn có 2^ N biên độ phức- và chúng có thể được biến đổi như thể một số lượng lũy thừa các dữ liệu cổ điển.
A bit can be encoded as either 1 or 0, but qubits can take the form of 1,
Một bit có thể được mã hóa thành 1 hoặc 0, nhưng các qubit có thể có dạng 1
While users can submit problems to the system in a number of different ways, ultimately a problem represents a set of values that correspond to the weights of the qubits and the strength of the couplers.
Mặc dù người dùng có thể gửi các vấn đề lên hệ thống theo một số cách khác nhau, nhưng cuối cùng một vấn đề sẽ được thể hiện dưới dạng một tập hợp các giá trị tương ứng với trọng số của các qubit và cường độ của các bộ ghép.
shown here, that uses lasers to manipulate the qubits of super-chilled beryllium ions.
sử dụng laser để thao tác với những qubit của các ion beryllium siêu lạnh.
by caged atoms known as quantum bits or Qubits.
bẫy electron gọi là các bit lượng tử hay Qubits.
the quantum circuit and devising a new way to connect qubits, says Martinis.
nghĩ ra một cách mới để kết nối các qubit, Martinis nói.
First, it is much easier to integrate such a system into a conventional electronic circuit, and secondly, and more importantly, in this case, the qubits are able to interact with each other at more remote distances.
Đầu tiên, các nhà nghiên cứu có thể dễ dàng tích hợp chúng với các mạch điện tử bình thường và điều thứ hai cũng là điều quan trọng nhất là những qubit có thể“ giao tiếp” ở một khoảng cách cực kì xa.
Feynman's idea was simple: build a computer that stores information on individual particles- later named qubits- that already follow the very rules of quantum mechanics that seem to perplex conventional computers.
Ý tưởng của Feynman rất đơn giản, đó là xây dựng một hệ thống máy tính lưu trữ thông tin về các hạt riêng lẻ- sau này được đặt tên là các qubits- tuân theo chính các quy tắc của cơ học lượng tử( thứ thường gây khó khăn cho máy tính thông thường).
We have been looking at all the factors that go into building a quantum chip that will allow us to extend to more and more qubits, and have them run efficiently with fewer errors.”.
Chúng tôi đang xem xét mọi yếu tố liên quan đến việc xây dựng một con chip lượng tử có thể cho phép chúng tôi mở rộng thêm nữa qubits, và giúp chúng chạy hiệu quả hơn với ít lỗi hơn"- ông nói.
what topological qubits are, but it's essentially harder to disturb than classical qubits(and in quantum computing,
cơ bản là khó hơn để quấy nhiễu hơn qubit cổ điển(
chains of 0s and 1s, whereas quantum computers use qubits, which can be 1,
trong khi máy tính lượng tử sử dụng qubit, có thể là 1,
corporate quantum researchers I spoke with agreed that somewhere between 30 and 100 qubits- particularly qubits stable enough to perform a wide range of computations for longer durations- is where quantum computers start to have commercial value.
tôi đã nói chuyện đều đồng ý rằng ở ngưỡng khoảng từ 30 đến 100 qubit- đặc biệt các qubit đủ ổn định để thực hiện một loạt các tính toán với thời lượng dài hơn- là ngưỡng mà các máy tính lượng tử bắt đầu có giá trị thương mại.
100 qubits-particularly qubits stable enough to perform a wide range of computations for longer durations-is where quantum computers start to have commercial value.“.
ở ngưỡng khoảng từ 30 đến 100 qubit- đặc biệt các qubit đủ ổn định để thực hiện một loạt các tính toán với thời lượng dài hơn- là ngưỡng mà các máy tính lượng tử bắt đầu có giá trị thương mại.
Results: 266, Time: 0.0238

Top dictionary queries

English - Vietnamese