RELAXED IN in Vietnamese translation

[ri'lækst in]
[ri'lækst in]
thư giãn trong
relax in
relaxation in
unwind in
chill out in
laze in
thoải mái trong
comfortable in
comfort in
comfortably in
relaxed in
at ease in
uncomfortable in
freely in
comfy in
discomfort in
nới lỏng trong
relaxed in
easing up for

Examples of using Relaxed in in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Do it right, and both partners end up feeling respected and relaxed in the space.
Làm điều đó đúng, và cả hai đối tác sẽ chỉ cảm thấy được tôn trọng và thoải mái trong không gian.
Treatment can help control symptoms and make the person confident and relaxed in social situations.
Điều trị có thể giúp kiểm soát triệu chứng và trở nên tự tin và thoải mái trong các tình huống xã hội.
Despite the rules being relaxed in a number of institutions and practices, gender segregation still remains in Saudi Arabia.
Mặc dù các quy tắc đã được nới lỏng tại một số cơ quan chính phủ, nhưng trên thực tế, phân biệt giới tính vẫn tồn tại ở Saudi Arabia.
Even when you don't feel relaxed in the chair, it continues to support you.
Ngay cả khi bạn không cảm thấy thoải mái trên chiếc ghế thì nó vẫn tiếp tục giữ cho bạn an toàn.
Although restrictions on religious freedoms have recently been relaxed in Vietnam, one can still be considered anti-Communist for worshipping at a Buddhist temple.
Mặc dù những qui định về hạn chế tự do tôn giáo đã được nới lỏng ở Việt Nam nhưng một người vẫn có thể bị coi là chống Cộng nếu tới chùa thờ cúng.
The policy has been relaxed in urban areas to allow people who have single children to have two children.[80].
Chính sách này đã được nới lỏng tại các khu vực thành thị để cho phép những người là con duy nhất có thể có hai con.[ 80].
His face only relaxed in the second half, when the pupils scored four goals in less than 30 minutes.
Khuôn mặt của ông chỉ giãn ra vào hiệp hai, khi các học trò ghi bốn bàn trong vòng chưa đầy 30 phút.
The one-child policy was relaxed in 2013 and abandoned at the beginning of this year.
Chính sách một con được nới lỏng vào năm 2013 và bỏ hẳn vào đầu năm nay.
Drinking the wine, relaxed in the cool breeze of paradise under the shade of the tree, he started wondering,"What is happening?
Đang uống rượu được thảnh thơi trong làn gió mát của thiên đường dưới bóng cây, anh ta bắt đầu tự hỏi," Có chuyện gì thế nhỉ?
lower the person to the ground and keep his head relaxed in an erect position.
giữ đầu thư giãn ở tư thế thẳng đứng.
This relationship might help you to start feeling safe and relaxed in your new country, instead of separated and awkward.
Mối quan hệ này có thể giúp bạn bước chân vào cánh cửa bạn cần để bắt đầu cảm thấy an toàn và thoải mái ở đất nước mới của bạn, thay vì tách rời và lúng túng.
Discovering An Bang beach, you will feel extremely refreshed and relaxed in the quiet and peaceful space like the dissipated all the surface of life.
Khám phá bãi biển An Bàng, bạn sẽ cảm thấy vô cùng sảng khoái và thư giãn trong không gian yên tĩnh và thanh bình như xua tan đi mọi bộn bề của cuộc sống.
The important thing to remember is that when teachers keep it fresh and relaxed in their class, they allow for changes to better engage students in the content.
Điều quan trọng cần nhớ là khi giáo viên giữ cho bài học mới mẻ và thoải mái trong lớp học của mình, có thể thay đổi để thu hút học sinh tốt hơn trong nội dung bài học.
Regular yoga practice can help you stay calm and relaxed in daily life and can also give
Thực hành Yoga thường xuyên giúp bạn điềm tĩnh và thư giãn trong cuộc sống hàng ngày,
One way to assess your body for neutrality in yoga is to see if you are relaxed in beginning a pose and if you can maintain the sense
Có một cách để tìm đến sự trung lâp cơ thể trong yoga là quan sát xem bạn có đang thoải mái trong giai đoạn bắt đầu tư thế,
The number of Vietnamese residents in Japan surged to 262,405 in 2017 since visa requirements were relaxed in 2014, becoming the third largest group after Chinese at 730,890 and South Koreans at 450,663.
Số lượng người Việt Nam ở Nhật Bản tăng lên 262,405 vào năm 2017 do yêu cầu visa được nới lỏng trong năm 2014, trở thành nhóm lớn thứ ba sau Trung Quốc với 730.890 người và Hàn Quốc ở mức 450,663 người.
Discovering An Bang beach, you will feel extremely refreshed and relaxed in the quiet and peaceful space as you can dispel away all aspects of life.
Khám phá bãi biển An Bàng, bạn sẽ cảm thấy vô cùng sảng khoái và thư giãn trong không gian yên tĩnh và thanh bình như xua tan đi mọi bộn bề của cuộc sống.
I would make sure they are relaxed in this stance(this is really important) as we have a tendency to tense
Tôi cần đảm bảo rằng họ đang thoải mái trong tư thế này( đây là điều thực sự quan trọng)
You think you have abandoned what you need to do by growing so relaxed in this comfortable place/ return.…but/backspace that is not the case at all/return.
Cậu nghĩ mình đã từ bỏ những gì mình cần làm bằng cách thư giãn trong căn phòng tiện nghi này/ return.…'' nhưng''/ backscape'' đó không phải là vấn đề ở đây''/ return.
although the rules have been relaxed in recent years.
các quy tắc đã được nới lỏng trong những năm gần đây.
Results: 74, Time: 0.0563

Relaxed in in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese