REPEAT WHAT in Vietnamese translation

[ri'piːt wɒt]
[ri'piːt wɒt]
lặp lại những gì
repeat what
echoes what
to duplicate what
reiterate what
replicating what
rephrasing what
nhắc lại những gì
repeat what
reiterated what
recall what
say again what
nhắc lại điều
repeat what
to reiterate something
lập lại những gì
repeat what

Examples of using Repeat what in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I can only repeat what I said earlier in the thread.
Tôi chỉ có thể lặp lại những điều đã nói ở mùa giải trước.
Repeat what the customer said in your words.
Diễn giải lại những gì khách hàng đã nói bằng ngôn từ của bạn.
I can only repeat what I said in the preliminary interrogation.
Tôi chỉ có thể lặp lại những điều đã nói ở mùa giải trước.
Please, repeat what you said!
Hãy nói lại những gì bạn đã nói!
(repeat what you just said).
( Tóm lại những gì bạn vừa nói).
Let me repeat what I said at the beginning.
Cho phép tôi trở lại những gì tôi nói lúc đầu.
Repeat what you just said.
Nhắc lại cái điều mày vừa nói xem.
They repeat what they hear others say.
Họ lập lại điều họ nghe người khác nói.
I need not repeat what they have said.
Tôi không cần phải nhắc lại những điều đã nói.
But I do not have to repeat what I have said.
Tôi không cần phải nhắc lại những điều đã nói.
So I don't have to repeat what is already said.
Tôi không cần phải nhắc lại những điều đã nói.
You should not repeat what I have told you.
Ông không nên nói lại những gì ta vừa kể.
Repeat what you just said.
Lặp lại điều cháu vừa nói.
And then we repeat what they do.
Rồi ta bắt chước lại những gì họ làm.
Mr Scott, repeat what you just told us?
Scott, nói lại những gì anh vừa nói?
Never repeat what is told you.
Bí quyết 7: Không lặp lại điều đã nói.
Ask people to speak up or repeat what they said.
Yêu cầu người nghe tóm tắt hoặc lặp lại điều bạn vừa nói.
Rather, think about how you can repeat what the customer is.
Thay vào đó, hãy nghĩ cách nhắc lại những điều khách hàng.
This creates an activity loop where the attendees continually repeat what they are doing due to the enjoyment, risk and reward involved.
Điều này tạo ra một vòng lặp hoạt động trong đó những người tham dự liên tục lặp lại những gì họ đang làm do sự thích thú, rủi ro và phần thưởng liên quan.
Or repeat what they stand to lose if they don't take up your offer.
Hoặc nhắc lại những gì họ có thể mất nếu họ không hành động theo đề nghị của bạn.
Results: 234, Time: 0.0449

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese