STARVATION MODE in Vietnamese translation

[stɑː'veiʃn məʊd]
[stɑː'veiʃn məʊd]
chế độ đói
starvation mode
trạng thái đói
hungry state
starvation mode
a state of hunger

Examples of using Starvation mode in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Were they as devastated as proponents of starvation mode and metabolic damage would predict?
Có phải họ bị tàn phá như những người đề xuất thiệt hại trao đổi chất và chế độ đói sẽ dự đoán?
this a bit further, by explaining what starvation mode is and how it works.
hãy để tôi giải thích chế độ đói là gì, và nó hoạt động như thế nào.
Summary What people refer to as"starvation mode" is the body's natural response to long-term calorie restriction.
Tóm tắt: Những gì mọi người gọi là“ chế độ đói” là phản ứng tự nhiên của cơ thể đối với việc hạn chế calo dài hạn.
you feel compelled to eat… it goes into starvation mode.
cơ thể cậu là chuyển sang chế độ đói.
This is often referred to as"starvation mode," and can amount to several hundred fewer calories burned each day.
Điều này thường được gọi là“ chế độ đói”, và có thể tới hàng trăm calo ít bị đốt hơn mỗi ngày.
Also, without a new supply of calories, your system shifts into starvation mode in an effort to conserve energy.
Ngoài ra, khi không có nguồn bổ sung năng lượng mới điều độ, hệ thống của bạn sẽ tự động chuyển sang chế độ“ đói” trong nỗ lực bảo tồn năng lượng.
Bottom Line: What people refer to as“starvation mode” is the body's natural response to long-term calorie restriction.
Tóm tắt: Những gì mọi người gọi là“ chế độ đói” là phản ứng tự nhiên của cơ thể đối với việc hạn chế calo dài hạn.
According to conventional wisdom, this approach would put you in“starvation mode” and make you lose your precious muscle mass.
Theo như những lời khuyên thông thường, cách tiếp cận này sẽ đưa bạn vào” chế độ đói” và khiến bạn mất khối lượng cơ quý báu của mình.
This decline is also known as adaptive thermogenesis or"starvation mode"(1, 2, 3, 16, 17, 20).
Sự suy giảm này còn được gọi là nhiệt sinh thích ứng hoặc“ chế độ đói”( 1, 2, 3, 16, 17, 20).
This phenomenon is often called“starvation mode,” but is really just the brain's natural mechanism to protect you from starvation..
Hiện tượng này thường được gọi là“ chế độ đói,” nhưng thực sự chỉ là cơ chế tự nhiên của não nhằm bảo vệ bạn khỏi bị đói..
Metabolic adaptation, also known as adaptive thermogenesis or“starvation mode,” may also play an important role in the development of obesity.
Sự thích ứng trao đổi chất, còn được gọi là sự sinh nhiệt thích nghi hoặc" chế độ đói", cũng có thể đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển của bệnh béo phì.
What people generally refer to as"starvation mode"(and sometimes"metabolic damage") is your body's natural response to long-term calorie restriction.
Những gì mọi người thường gọi là“ chế độ đói”( và đôi khi là“ tổn thương trao đổi chất”) là phản ứng tự nhiên của cơ thể đối với việc hạn chế calo dài hạn.
It will also prevent your body from kicking into"starvation" mode, which can happen when you go too long between meals.
Nó cũng sẽ ngăn cơ thể bạn chuyển sang chế độ" đói", điều này có thể xảy ra khi quá nhiều thời gian trôi qua giữa các bữa ăn.
What does"starvation mode" imply? What people generally refer to as"starvation mode"(and sometimes"metabolic damage") is your body's
Những gì mọi người thường gọi là“ chế độ đói”( và đôi khi là“ tổn thương trao đổi chất”)
often referred to as starvation mode(34, 35).
thường được gọi là chế độ đói( 34, 35).
calories can slow your metabolism and force your body into"starvation mode," making it harder for you lose weight and keep it off.
lực lượng của cơ thể vào“ chế độ đói,” làm cho nó khó khăn hơn cho anh giảm cân và giữ cho nó đi.
nothing one day and a little bit the next, one can trick the body out of going into starvation mode, thus maximizing weight loss.
người ta có thể đánh lừa cơ thể ra khỏi chế độ đói khát, do đó tối đa hóa việc giảm cân.
That's because when your body goes into“starvation mode,”(as it does when you reduce kilojoules dramatically) it creates carbon fragments from your liver called ketones,
Đó là bởi vì khi cơ thể bạn đi vào“ chế độ đói nghèo”, nó sẽ tạo ra các mảnh carbon từ gan được gọi
This is because when you put your body into“starvation mode”(as it does when you reduce kilojoules excessively), it creates carbon fragments from your liver called ketones,
Đó là bởi vì khi cơ thể bạn đi vào“ chế độ đói nghèo”, nó sẽ tạo ra các mảnh carbon từ gan được gọi
Starvation mode is the body's response to a calorie deficit.
Chế độ đói là phản ứng của cơ thể với một sự thâm hụt calo.
Results: 69, Time: 0.0339

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese