STRANGE OBJECT in Vietnamese translation

[streindʒ 'ɒbdʒikt]
[streindʒ 'ɒbdʒikt]
vật thể lạ
strange object
foreign object
unknown object
vật kỳ lạ
strange animal
a strange object
in exotic plants

Examples of using Strange object in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Elsewhere in Queensland, dairy farmer Robin Priebe phoned Imbil police at 5.30am in July 1983 to report seeing a strange object in the sky to the north of the town.
Ở một nơi thuộc Queensland, người nông dân nuôi bò sữa Robin Priebe gọi điện cho cảnh sát vào lúc 5h30 vào một ngày tháng 7/ 1983 để báo cáo rằng ông trông thấy một vật thể lạ trên bầu trời phía bắc thị trấn.
not see this animal, we only registered a strange object in the water.
chúng tôi chỉ nhận được tín hiệu một vật thể lạ trong nước.
The strange object that left a bright red and orange vertical streak through dark skies over an island off the coast of Washington State on Sunday was not connected to US military activity, forces in the area have confirmed.
Vật thể kỳ lạ đã để lại một vệt thẳng đứng màu đỏ cam trên bầu trời một hòn đảo ngoài khơi bờ biển Washington cuối tuần qua không liên quan đến hoạt động quân sự của Mỹ, các lực lượng trong khu vực xác nhận.
They found a giant red star orbiting a strange object, which appears to be too small for a black hole in the Milky Way galaxy but much larger than a normal neutron star.
Họ phát hiện một sao đỏ khổng lồ quay quanh một vật thể kỳ lạ, có vẻ quá nhỏ so với hố đen trong dải Ngân Hà nhưng lại lớn hơn nhiều so với sao neutron bình thường.
commercial school is in his routine when his companions warn him that a strange object is flying over Evora.
ông bất ngờ nhìn thấy có một đối tượng lạ đang bay qua Evora.
The strange object known as SCP 06F6 was first noted in 2006 by supernovae researchers with the Hubble Space Telescope, seeing it appear from nowhere and then fading again into oblivion over the course of 120 days.
Một vật thể lạ gọi là SCP 06F6 lần đầu tiên được chú ý vào năm 2006 bởi các nhà nghiên cứu sao băng ở Mỹ đã chụp được những hình ảnh bằng kính viễn vọng không gian Hubble, vật thể này chưa từng được nhìn thấy ở đâu và mờ dần sau 120 ngày.
The strange object known as SCP 06F6 was first noted in 2006 by supernovae researchers in the US taking images with the Hubble Space Telescope, seeing it appearing out of nowhere, and fading again into oblivion, over the course of 120 days.
Một vật thể lạ gọi là SCP 06F6 lần đầu tiên được chú ý vào năm 2006 bởi các nhà nghiên cứu sao băng ở Mỹ đã chụp được những hình ảnh bằng kính viễn vọng không gian Hubble, vật thể này chưa từng được nhìn thấy ở đâu và mờ dần sau 120 ngày.
One of three videos declassified by the US Department of Defense in 2017 shows two naval F/ A-18 Super Hornet fighters chasing a strange object described by the pilot as“without wings or tails” in touch. forehead in 2004 on the Pacific Ocean.
Một trong ba video được Bộ Quốc phòng Mỹ giải mật năm 2017 cho thấy hai tiêm kích F/ A- 18 Super Hornet của hải quân đuổi theo một vật thể lạ được phi công mô tả là" không có cánh hay đuôi" trong lần chạm trán năm 2004 trên Thái Bình Dương.
In response to a Freedom of Information Act request, the United States Navy's Office of Naval Intelligence said it discovered“certain briefing slides that are classified TOP SECRET” relating to the incident in which pilots intercepted a strange object off the coast of San Diego in 2004.
Trả lời theo yêu cầu từ Đạo luật Tự do Thông tin, Văn phòng Tình báo Hàng hải Mỹ xác nhận có“ những tài liệu ghi chép thuộc dạng TUYỆT MẬT” về trường hợp các phi công Mỹ bắt gặp một vật thể lạ ngoài bờ biển San Diego năm 2004.
support in cataloguing galaxies, they never envisioned the strange object Hanny van Arkel found in archived images of the night sky.
họ chưa bao giờ hình dung được vật thể kì lạ mà Hanny van Arkel phát hiện trên hình ảnh của bầu trời đêm.
How were strange objects discovered?
Vật thể lạ được phát hiện như thế nào?
What are those strange objects in the harbour, Colonel?
Những vật thể lạ ở bến cảng là gì vậy, Đại tá?
Strange Objects exploding in the Sky.
Vật thể lạ phát nổ trên bầu trời.
Kenneth Arnold, an American pilot, reported seeing strange objects near Mt.
Phi công người Mỹ Kenneth Arnold thông báo nhìn thấy vật thể lạ gần Mt.
And not be viewed as strange objects.”.
Chúng tôi cũng không nhìn được vật thể lạ”.
Strange objects are flying around.
Những vật thể kì lạ bay xung quanh.
Detecting strange objects that appear/disappear in the surveillance area.
Phát hiện đối tượng hoặc vậtthể lạ xuất hiện/ biến mất trong khuvực giám sát.
Haven't you noticed any strange objects falling from the sky?
Cậu không chủ ý tới những vật thể lạ từ trên trời rớt xuống hả?
We have many reports of strange objects in the skies and we have never investigated them.
Mặc dù đã có những báo cáo về vật thể lạ trên bầu trời nhưng chúng chưa bao giờ được điều tra.
During the journey you encounter many strange objects and many others want to destroy your ship, dodge and shoot them all.
Trong suốt cuộc hành trình bạn gặp phải nhiều đối tượng lạ và nhiều người khác muốn tiêu diệt tàu của bạn, né tránh và bắn tất cả.
Results: 53, Time: 0.044

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese