SUNLIGHT WILL in Vietnamese translation

['sʌnlait wil]
['sʌnlait wil]
ánh sáng mặt trời sẽ
sunlight will
sunlight would
solar light will
ánh nắng mặt trời sẽ
the sun will
sunlight will

Examples of using Sunlight will in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Computer category close
  • Ecclesiastic category close
If my room is exposed to direct sunlight, will it affect the selection of the air conditioning unit?
Phòng tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời sẽ ảnh hưởng như thế nào đến việc lựa chọn máy điều hòa không khí?
Dr. Richard Weller, Senior Lecturer in Dermatology at the University of Edinburgh says“We suspect that the benefits to heart health of sunlight, will outweigh the risk of skin cancer.
Tiến sĩ Richard Weller, giảng viên cao cấp trong da liễu tại các trường Đại học của Edinburgh, nói:“ chúng tôi nghi ngờ rằng quyền lợi cho sức khỏe tim của ánh sáng mặt trời sẽ lớn hơn những nguy cơ bệnh ung thư da.”.
It is predicted that his lighting system, which works using refraction of sunlight, will be fitted in over a million homes by the end of this year.
Người ta dự đoán rằng hệ thống chiếu sáng này của ông, hệ thống hoạt động chỉ sử dụng phản xạ của ánh sáng mặt trời, sẽ được ứng dụng trong hàng triệu căn nhà vào cuối năm nay.
Some sunlight will penetrate through clothing.
Một số ánh sáng mặt trời sẽ xuyên qua quần áo.
Maybe sunlight will make me feel better.
Mặt trời Ý có lẽ sẽ làm cho tôi cảm.
A little sunlight will do you some good.
Chút ánh nắng mặt trời sẽ làm em khỏe hơn.
However, too much of sunlight will burn them off.
Tuy nhiên, quá nhiều ánh sáng mặt trời trực tiếp sẽ làm cháy lá.
(All sunlight will be reflected back into space.).
Tất cả ánh sáng mặt trời đều sẽ bị phản xạ lại vào vũ trụ.
With plants, not much sunlight will be getting in.
Có cây cối rồi, sẽ không có nhiều ánh sáng mặt trời.
Monitors won't give you Vitamin D-- but sunlight will.
Màn hình sẽ không cho bạn Vitamin D-- mà là ánh mặt trời.
Sunlight will definitely have a particularly negative impact on colored hair.
Ánh nắng chắc chắn sẽ có tác động đặc biệt tiêu cực đối với tóc nhuộm màu.
Direct sunlight will produce more of algae in the water.
Ánh sáng mặt trời sẽ làm cho chất trong nước tăng lên nhiều hơn.
When seasons change, the direction and amount of sunlight will change.
Khi mùa thay đổi, sự chỉ đạo và lượng ánh sáng mặt trời sẽ thay đổi.
You know, the temperature or the sunlight will kill them.
Mối thích bóng tối và nhiệt độ cùng ánh sáng mặt trời sẽ giết chết chúng.
Exposure to sunlight will cause more wrinkles around the eyes and lips.
Tiếp xúc với ánh nắng mặt trời nhiều sẽ gây ra nếp nhăn xung quanh mắt và môi.
Air and sunlight will change the color of natural wood over time.
Không khí và ánh sáng mặt trời sẽ thay đổi màu sắc của bàn ăn gỗ theo thời gian.
May get darker if left unprotected in sunlight Will stay the same;
Có thể bị tối hơn nếu không được bảo vệ dưới ánh sáng mặt trời Sẽ giữ nguyên;
Proper air circulation and direct access to sunlight will delay the disease outbreak.
Lưu thông không khí đúng cách và tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời sẽ trì hoãn sự bùng phát dịch bệnh.
But remember to put it back inside because the noon sunlight will burn it.
Nhưng hãy nhớ để nó trở lại bên trong bởi vì ánh sáng mặt trời buổi trưa sẽ đốt cháy nó.
The natural sunlight will be perceived by your body,
Cơ thể của bạn sẽ cảm nhận được ánh mặt trời tự nhiên,
Results: 860, Time: 0.0384

Sunlight will in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese