TEAMS in Vietnamese translation

[tiːmz]
[tiːmz]
đội
team
squad
crew
fleet
army
force
club
wear
các nhóm
group
team
pool
clusters
categories

Examples of using Teams in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Some of the others have been found by other teams.
Một số chiếc khác được phát hiện bởi các nhóm nghiên cứu khác.
On the other hand, you may to keep in mind: Inexperienced teams.
Mặt khác, mọi người cũng phải lưu tâm đến: những đội nhóm thiếu kinh nghiệm.
Agile should not be limited to development teams.
Agile không phải giới hạn trong các nhóm phát triển.
I don't want to manage multiple teams.
Tôi không muốn dẫn dắt nhiều CLB.
Agile doesn't have to be limited to development teams.
Agile không phải giới hạn trong các nhóm phát triển.
It is good to know I am valued by teams like Arsenal.
Thật tốt khi tôi được đánh giá cao bởi các CLB như Arsenal.
It will also allow each service to be developed by different teams.
Cho phép các services được phát triển bởi những team khác nhau.
Everyone lives on at least one of these four teams.
Mỗi người trong chúng ta ít nhất thuộc về 1 trong 4 nhóm này.
It's good to know that I am still valued by teams like Arsenal.
Thật tốt khi tôi được đánh giá cao bởi các CLB như Arsenal.
Culturally, Mourinho was suited to those teams while working there.
Về mặt văn hóa, Mourinho đã phù hợp với những CLB này khi đang làm việc tại đây.
I told him I would had offers to join other teams.
Tôi nói với ông ấy rằng tôi đã có đề nghị tham gia các CLB khác.
It is to build super teams.
Mà nó là để xây dựng những đội nhóm tuyệt vời.
Successful community leaders often have good teams behind them.
Người lãnh đạo cộng đồng thành công thường có những đội nhóm giỏi ở phía sau họ.
Emergence of the Pro Teams.
Sự xuất hiện trở lại của những team pro.
Lovren played for local teams NK Ilovac and NK Karlovac as
Lovren chơi cho các CLB địa phương có tên
Spalletti played for Serie C teams such as Entella,
tỉnh Florence, ông chơi cho các CLB ở Serie C
Three French teams have managed to reach the final of the Europa League,
Có 3 CLB của Pháp từng vào chung kết Europa League,
At the bootcamp, we'd played many games against strong teams, using many different heroes.
Ở bootcamp, chúng tôi chơi nhiều game với những đội tuyển mạnh, và dùng những hero khác nhau.
League size has varied between 8 and 12 teams over the past few years
Kích thước của các đội đã thay đổi từ 8 đến 12 đội trong vài năm qua;
From time-to-time, teams also benefit from training and guidance from world renowned experts.
Thỉnh thoảng, các nhóm nghiên cứu cũng được trợ giúp đào tạo và hướng dẫn từ các chuyên gia nổi tiếng thế giới.
Results: 26502, Time: 0.0509

Top dictionary queries

English - Vietnamese