TEE in Vietnamese translation

[tiː]
[tiː]
phông
font
tee
backdrop
t-shirt
phát bóng
tee
trà
tea
tra

Examples of using Tee in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tee, was great.
Teen, tuyệt vời.
Late tee off.
Trước giờ Tee off.
I think of chasing Matty and Tee around the kitchen counter.
Tôi nghĩ về cuộc rượt đuổi Mattie và T trên quầy bếp.
Eufrat- GirlsNextDoorClub: Hard At Work tee….
Eufrat- Girlsnextdoorclub: Cứng Tại Công việ….
Square Nut: Square Tee Nuts.
Square Nut: Quảng trường T Nut.
Those are children and tee….
Đó là trẻ em, teen và….
A- course now we call it Tee Mousing.
Bây giờ bọn tôi gọi là phát chuột.
Couple of meatloaves in that baby tee.
Nhìn cặp" bắp cải" trên áo của cô em đó kìa.
Military Youth Tee.
Trẻ Quân đội Teen.
There is no tee time today.
Không có giờ chơi hôm nay.
Tight tee shirts: Men love tight tee shirts more than anything else in the world.
Áo phông bó sát: Đàn ông yêu những chiếc áo thun bó sát hơn bất cứ thứ gì trên thế giới.
Deciding to stop right on the tee area at hole 18, indigenous golfer Carlos Ortiz is also likely to compete at -19.
Quyết định tạm dừng ngay trên khu phát bóng ở hố 18, golfer người bản xứ Carlos Ortiz cũng có khả năng tranh cúp ở điểm- 19.
And their green tee shirts were emblazoned with the message that for these Americans, there has been no recovery.
Và chiếc áo phông xanh các bạn trẻ mặc được in một thông điệp rằng, đối với những công dân Mỹ này, thì chưa hề có sự phục hồi( kinh tế) nào hết.
The tee markers were from Epson,
Các mốc phát bóng là của Epson,
Josh's tee shirts are 300 thread-count,
Áo phông của Josh có 300 đường may,
It is no ordinary tee, it is the tee that I used this morning.
Đây không phải là loại trà bình thường, mà là trà dùng trong việc mai táng.
If a player withdraws after tee off or misses the cut the player who plays the most holes wins.
Nếu một cầu thủ rút lui sau khi phát bóng hoặc lỡ cú cắt bóng, cầu thủ nào chơi nhiều lỗ nhất sẽ thắng.
Don't take your hand out of her tee shirt, and don't move it over her breast either.
Đừng đưa tay ra khỏi áo phông của cô ấy, và đừng di chuyển nó qua ngực cô ấy.
They talked about moving to Hawaii to open a tee shirt shack that sold only one size(medium) and one color(white).
Họ sẽ chuyển đến Hawaii để mở một gian hàng bán áo phông với một size duy nhất( size trung bình) và một màu( trắng).
His only trouble of the day came when his tee shot on the par-4 fourth went into the rough.
Rắc rối duy nhất của anh ấy trong ngày đã đến khi cú phát bóng của anh ấy vào số 4 số 4 rơi vào tình trạng khó khăn.
Results: 1141, Time: 0.1096

Top dictionary queries

English - Vietnamese