THAT'S PROBABLY in Vietnamese translation

[ðæts 'prɒbəbli]
[ðæts 'prɒbəbli]
đó có lẽ là
that may be
that's probably
that is perhaps
maybe that's
there's supposed to be
that would be
i think it was
đó có thể là
it may be
it can be
that's probably
maybe it's
that's likely
perhaps it's
chắc là
must be
probably
i guess
maybe
i think
should be
i suppose
would be
perhaps
will be
đó có lẽ
that may
maybe that
that perhaps
that probably
i think it
it should
đó chắc chắn là
it's definitely
it's certainly
it is surely
it is undoubtedly
it's probably
that sure is
it's absolutely
that is unquestionably
điều đó rất có thể
that could very
that's probably
that may very
that's pretty likely

Examples of using That's probably in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
That's probably the start of the rumor of him being impotent.
Có thể đó là nguồn cơn của tin đồn Ngài ấy bất lực.
That's probably the only time she could get a word in.
Có lẽ đó là thời điểm duy nhất bà nghe một người nói chuyện.
That's probably a good idea.
Có thể đó là ý hay.
For a community like ours, that's probably part of the problem.
Với cộng đồng như chúng tôi, có lẽ đó là một phần của vấn đề.
I mean, that's probably why you're so popular in here.
Có lẽ đó là lý do ở đây anh nổi thế.
That's probably why the kids pick on you at school.
Có lẽ đó là lý do tại sao trẻ em gây rối với em ở trường.
Gold that's probably been hidden for the last five years.
Chắc chắn đó là số vàng được che giấu năm năm trước.
That's probably why they're being so mean to us.
Có lẽ đó là lý do họ rất quá đáng với chúng ta.
And that's probably why I look like this.
Có thể đó là lý do tôi thành ra thế này.
Keeping them on the shelves. That's probably why I have such a hard time.
Có lẽ đó là lý do tôi khó giữ chúng trên kệ.
That's probably not a compliment.
Có lẽ đó không phải lời khen.
That's probably why they die prematurely.
Nên có thể đó là lý do họ chết sớm hơn.
That's probably the number one thing that needs to be conveyed.".
Rất có thể đó là điều quan trọng cần được truyền tải.”.
That's probably what most students are thinking.”.
Hẳn là hầu hết học sinh đang nghĩ vậy đấy.".
It sounds like a guitar- that's probably why I like it.
Nhìn vẻ giống Inception, có lẽ đây là lí do khiến mình thích nó.
That's probably it… well, you look glad, Tamaki.”.
Chắc là thế đấy… mà, trông cô cũng vui đấy, Tamaki.”.
I think that's probably the most likely scenario.
Tôi nghĩ điều đó có lẽ là kịch bản thể nhất.
But that's probably in the far future.”.
Nhưng chắc đó là trong tương lai xa.”.
That's probably one of my biggest accomplishments since I have been gone!
Có lẽ đây là một thất bại lớn nhất kể từ khi tôi sống lại!
That's probably why she changed the subject of her speech.
Đây có thể là lý do mà chị Đông thay đổi lời khai về vụ việc này.
Results: 499, Time: 0.0663

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese