air strikesairstrikesair raidsair attacksthe airstrikeaerial attacks
các vụ không kích
airstrikesair raids
các cuộc tấn
attacksraidsstrikesairstrikes
Examples of using
The airstrikes
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
The UN Refugee Agency posted to its official Twitter page that it was"extremely concerned" about the news of the airstrikes targeting the Tajoura detention center.
Trong bài đăng trên Twitter, Cơ quan tị nạn của LHQ cho biết họ" cực kỳ quan tâm" về tin tức của vụ không kích nhắm vào trung tâm giam giữ Tajoura.
The PKK said its peace deal with Ankara had lost all meaning after the airstrikes.
Phe PKK nói rằng thoả thuận hoà bình giữa họ với Ankara đã không còn ý nghĩa gì nữa sau những vụ không kích.
The UN Refugee Agency posted on its official Twitter page that it was“extremely concerned” about the news of the airstrikes targeting the Tajoura detention centre.
Trong bài đăng trên Twitter, Cơ quan tị nạn của LHQ cho biết họ" cực kỳ quan tâm" về tin tức của vụ không kích nhắm vào trung tâm giam giữ Tajoura.
Ever since the airstrikes hit their oil facilities and the Turkish border
Kể từ khi các cuộc không kích trúng cơ sở lọc dầu của họ
Syrian pro-government activists said that the airstrikes on Binnish had been a response to the HTS shelling on the besieged towns of al-Fu'ah and Kafriya north of Binnish.
Lực lượng ủng hộ Chính phủ Syria cho biết, các vụ không kích ở Binnish là hoạt động tấn công đáp trả việc HTS pháo kích vào các thị trấn đang bị phong tỏa al- Fu' ah và Kafriya ở phía Bắc Binnish.
Ever since the airstrikes hit their oil facilities and the Turkish border
Kể từ khi các cuộc không kích đánh trúng các cơ sở lọc dầu của họ
During the airstrikes, an ammunition depot and vehicles packed with weapons were targeted, setting off large explosions and a fire that lasted for at least two days.
Trong các vụ không kích, một kho dự trữ đạn dược cùng các phương tiên được trang bị vũ khí đã bị đánh trúng, gây ra vụ nổ lớn và đám cháy kéo dài ít nhất 2 ngày.
An Israeli source later told Axios the country would"continue the airstrikes against Iranian targets in Syria regardless of the US policy.
Một nguồn tin của Israel sau đó nói với Axios rằng nước này sẽ" tiếp tục các cuộc không kích chống lại mục tiêu của Iran ở Syria bất kể chính sách của Mỹ thay đổi ra sao.
Washington said the airstrikes, which killed 25 people,
Washington cho biết các cuộc không kích, khiến 25 người thiệt mạng,
crucially opening an entry corridor for the airstrikes that followed.
mở ra một hành lang cho các vụ không kích sau đó.
Concurrent with the airstrikes, the Syrian army forces warded off the terrorists' attacks from Kafr Naboudeh, al-Sakhar and Murak against the military points.
Cùng với các cuộc không kích, lực lượng quân đội Syria đã ngăn chặn các cuộc tấn công của những kẻ khủng bố từ Kafr Naboudeh, al- Sakhar và Murak nhằm vào các cứ điểm quân sự.
The ministry described the airstrikes as a flagrant violation of Syria's sovereignty and UN Security Council resolutions, including Resolution 1701 on the Israel-Lebanon conflict.
Bộ Ngoại giao Nga miêu tả các cuộc không kích là vi phạm trắng trợn chủ quyền của Syria và các nghị quyết của Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc, trong đó có Nghị quyết 1701 về xung đột Israel và Li- băng.
said in a statement that the humanitarian community in the country is“shocked and outraged” by the airstrikes.
đang" bị sốc và bị xúc phạm" bởi các cuộc không kích.
new types of weapons, as well as a good way of intensifying the airstrikes in Syria, since other accessible resources have now been exhausted.
thời là cách hay để tăng cường các cuộc không kích tại Syria khi mà các nguồn tấn công khác đều đang cạn kiệt.
has also accused the Kremlin of trying to buttress Assad, with President Barack Obama describing the airstrikes that began Wednesday as“a recipe for disaster”.
Tổng thống Barack Obama mô tả các cuộc không kích bắt đầu từ thứ tư là“ một cách dẫn đến thảm họa”.
President Asif Ali Zardari also strongly condemned the airstrikes, and Prime Minister Yousaf Raza Gilani cut short a vacation, returning to the capital and calling a meeting
Tổng thống Asif Ali Zardari cũng kịch liệt lên án vụ không kích và Thủ tướng Yousaf Raza Gilani đã rút ngắn kì nghỉ,
The airstrikes were the first time since the India-Pakistan war of 1971 that warplanes of either country crossed the Line of Control(LoC) and also since both countries have become nuclear powers.
Cuộc không kích là lần đầu tiên kể từ cuộc chiến tranh Ấn Độ- Pakistan lần thứ ba năm 1971, khi máy bay Ấn Độ vượt qua đường kiểm soát, và là lần đầu tiên sau khi cả hai quốc gia trở thành cường quốc hạt nhân.
Following the airstrikes in Syria, which the U.S.
Sau cuộc không kích ở Syria, Hoa Kỳ
The latest criticism focuses on the airstrikes against the enclave of Eastern Ghouta, where more than 350 civilians have
Những lời chỉ trích mới nhất tập trung vào cuộc không kích tại khu vực Đông Ghouta,
Israel is pushing the limits with the strikes in Iraq… The airstrikes could get the United States military removed from Iraq,” the New York Times quoted a senior U.S. official as saying.
Israel đang bước qua các giới hạn với các cuộc tấn công ở Iraq… Cuộc không kích có thể khiến quân đội Mỹ bị loại khỏi Iraq”, tờ Thời báo New York dẫn lời một quan chức cấp cao của Mỹ cho biết.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文