My parents gently used their fists to teach me the foolishness of my actions.
Cha mẹ của tôi chỉ nhẹ nhàng dùng nắm đấm của bọn họ để dạy cho tôi về sự ngu ngốc của hành động ấy.
The foolishness of what we have referred to as relativism is in the fact that it tries to accept everything as possibly true and ends up accepting nothing as actually true.
Sự ngu ngốc mà chúng ta đã quy cho chủ nghĩa tương đối hệ tại việc nó cố gắng chấp nhận mọi thứ đều có khả năng đúng đắn để rồi cuối cùng kết thúc bằng việc cho rằng chẳng có gì là đúng đắn thực sự..
will we see the foolishness of desiring lesser gifts
chúng ta mới thấy sự dại dột của những khao khát hèn mọn,
The wisdom that is found only in Christ is in contrast to the foolishness of the world which encourages us to be wise in our own eyes.
Sự khôn ngoan chỉ được tìm thấy trong Đấng Christ thì hoàn toàn trái ngược với sự ngu ngốc của thế gian, là điều khích lệ chúng ta khôn ngoan theo con mắt của chính mình.
The Little Prince is an allegory about the foolishness of man and man's tendency toward self-destruction through violence,
Hoàng tử bé là câu chuyện ngụ ngôn về sự điên rồ của con người
will we see the foolishness of desiring lesser gifts and be thankful for who God
chúng ta sẽ thấy sự dại dột của việc khao khát những phước hạnh ít ỏi
they could not believe in the foolishness of the Cross;
họ không thể tin vào cái ngu dại của Thập Giá;
We often think that we never do all the foolishness and perversities that we see others do;
Chúng ta thường nghĩ rằng mình không bao giờ làm những việc ngu ngốc và ngang ngạnh giống người khác,
I am left clinging to the hope that Australians will realize the foolishness of abandoning the FTTP network
Tôi chỉ còn biết bám víu vào hy vọng rằng người dân Úc sẽ nhận ra sự ngu ngốc của việc từ bỏ mạng FTTP
And then the foolishness of the body will be cleared away,
Và như thế, sau khi thoát khỏi sự ngu dại của thân xác,
Man) is made aware of the foolishness of the protagonists' lives.
biết được sự ngu ngốc của cuộc đời của các nhân vật chính.
And then the foolishness of the body will be cleared away
Và như thế, sau khi thoát khỏi sự ngu dại của thân xác,
reveal himself in an opposite way, through the impotence and the foolishness of the cross.
thông qua sự bất lực và sự điên rồ của thập tự giá.
they could not believe in the foolishness of the Cross; nor did they have the faith of the thief hanging on the cross.
họ không thể tin vào cái ngu dại của Thập Giá; Họ cũng chẳng có lòng tin của tên trộm cướp cùng bị treo trên thập giá.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文