THE MONKEYS in Vietnamese translation

[ðə 'mʌŋkiz]
[ðə 'mʌŋkiz]
khỉ
monkey
ape
shit
hell
simian
dang
gorilla
redbone
macaques

Examples of using The monkeys in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If the monkeys were not allowed to form attachments during that window of time, the emotional damage they experienced could never be reversed.
Nếu khỉ con không hình thành được mối gắn bó trong thời kỳ cửa sổ này, sự tổn thương cảm xúc mà chúng trải qua sẽ không bao giờ có thể bù đắp được.
While the monkeys are human-fed(even tourists have a chance to feed them), they are still wild, the park assures.
Trong khi con khỉ đang ăn thịt người( thậm chí du khách có cơ hội nuôi chúng), chúng vẫn hoang dã, công viên đảm bảo.
The monkeys, they destroy all the wires
Các chú khỉ đã phá hủy
The monkeys received antiretroviral drugs for some time, to mimic the situation of HIV patients.
Các con khỉ đã được cho dùng thuốc kháng virus một thời gian nhằm mô phỏng tình trạng của các bệnh nhân AIDS.
Probably the difference between man and the monkeys is that the monkeys are merely bored, while man has boredom plus imagination.
Có lẽ sự khác biệt giữa con người và con khỉ là ở chỗ con khỉ chỉ buồn chán, trong khi con người có cả sự buồn chán lẫn trí tưởng tượng.
The monkeys have also been trained to walk on a leash along side their trainer, but that might be just for fun.
Các con khỉ cũng được huấn luyến để đi trên dây xích bên cạnh huấn luyện viên nhưng có lẽ cái này chỉ để tiêu khiển.
Many of the monkeys were unable to return to the forests that they were taken from because of severe physical
Rất nhiều chú khỉ trong số chúng đã không thể trở về rừng
Feeding the monkeys intentionally is illegal and even dangerous as they can become aggressive.
Hãy nhớ là việc cho khỉ ăn là bất hợp pháp và thậm chí rất nguy hiểm nếu chúng tỏ ra hiếu chiến.
The monkeys are getting serious
Những chú khỉ nhận được nhiệm vụ
It took some tough negotiations with the monkeys to get both back so better hold on tight to your belongings.
Phải mất một số cuộc thương lượng khó khăn với con khỉ để có được cả hai trở lại để giữ tốt hơn chặt chẽ để đồ đạc của bạn.
The monkeys included the AIDS-susceptible Rhesus macaques and two AIDS-resistant monkey species- Sooty mangabeys and Mandrills.
Các con khỉ bao gồm khỉ nâu Rhesus dễ mắc AIDS và hai loài khỉ kháng AIDS- khỉ Sooty Madagasca và khỉ Mandrills.
The soldiers chased the monkeys through the forest until they came to the edge of a tall cliff.
Quân lính đuổi bắt các con khỉ xuyên qua khu rừng cho đến khi chúng chạy đến cạnh một khe núi.
The monkeys only work 2 hours per day in accordance with the animal rights
Những chú khỉ chỉ làm việc hai tiếng một ngày, phù hợp với
The scientists treated the monkeys with a neuroprosthetic interface that acted as a wireless bridge between the brain and spine.
Các bác sỹ chữa trị cho con khỉ bằng thiết bị thần kinh nhân tạo đóng vai trò như một cầu nối không dây giữa não bộ và cột sống.
The monkeys were isolated inside cages,
Những con khỉ con bị cô lập trong chuồng,
According to the scientists, the monkeys are currently being bottle-fed
Theo các nhà nghiên cứu, các con khỉ được cho bú bình
After the training exercises were over, the monkeys were able to maintain their newfound skills.
Sau khi kết thúc việc huấn luyện, những chú khỉ có khả năng duy trì được kỹ năng phát hiện mới của chúng.
Even though the monkeys were still being treated with THC,
Cho dù những chú khỉ vẫn đang được điều trị với THC,
taking care for the monkeys are assigned to the staff members of the Lâm Viên Tourism Management.
chăm sóc lũ khỉ đã được giao cho cán bộ, nhân viên ban Quản lý khu du lịch Lâm Viên.
The researchers say the monkeys are being bottle fed and are now growing normally.
Các nhà nghiên cứu nói con khỉ đang được cho bú bình và đang phát triển bình thường.
Results: 430, Time: 0.0343

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese