Examples of using
The next generation will
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
The world is changing and the next generation will live a better life than us.
Thế giới đang thay đổi và thế hệ theo sau sẽ phải chấp nhận tương lai tối tăm hơn chúng ta'.
What we are worried about is the next generation will be worse than the current one
Điều mà chúng tôi lo ngại là thế hệ tới sẽ tệ hại hơn thế hệ này
A giant CNN exit poll on election day in the US similarly showed that among the one-third of the electorate who thought that life for the next generation will be worse than today, Trump won 63-31.
A cuộc thăm dò ý kiến khổng lồ của CNN vào ngày bầu cử ở Mỹ tương tự cho thấy rằng trong số một phần ba cử tri nghĩ rằng cuộc sống cho thế hệ tiếp theo sẽ tồi tệ hơn ngày hôm nay, Trump đã giành được 63- 31.
currently running at 4, 8, 16, 32 gigabit per second rates, and the next generation will be 64, 128,… Gb/s.
hiện đang chạy ở tốc độ 4, 8, 16, 32 gigabit mỗi giây và thế hệ tiếp theo sẽ là 64, 128, Gb/ s.
The introduction of school programs and green awards in organizations like the Girl Scouts suggests that the next generation will be more dedicated to saving the planet than any before.
Việc giới thiệu các chương trình học tập và sáng tạo ra“ giải thưởng xanh” trong các tổ chức như Girl Scouts cho thấy rằng thế hệ tiếp theo sẽ có trách nhiệm với việc bảo vệ hành tinh hơn các thế hệ trước đó.
He went on to mention that while the 992 won't go through any radical changes, the subtle evolution prepared for the next generation will make it“the best 911 of all time.”.
Ông tiếp tục đề cập đến điều đó trong khi 992 không trải qua những thay đổi căn bản, sự tiến hóa tinh tế được chuẩn bị cho thế hệ tiếp theo sẽ làm cho nó trở thành" chiếc 911 hay nhất mọi thời đại".
textual literacy in school, learning how to master the written word, from alphabets to indexes, the next generation will master visual literacy.
từ bảng chữ cái đến chỉ mục, thế hệ tiếp theo sẽ thành thạo kiến thức trực quan.
He described ongoing research to improve solar panels to maximize their absorption and predicted that the next generation will be super thin,
Ông đã mô tả nghiên cứu đang diễn ra để cải thiện các tấm pin mặt trời nhằm tối đa hóa sự hấp thụ của chúng và dự đoán rằng thế hệ tiếp theo sẽ là siêu mỏng,
The first generation is a laptop that can be a book; the next generation will a book that can be a laptop," Negroponte says.
Thế hệ đầu tiên là một máy tính xách tay mà nó có thể là một cuốn sách; thế hệ tiếp sau sẽ là một cuốn sách mà nó có thể là một máy tính xách tay”, Negroponte nói.
the American experience- that those who work hard and play by the rules can get ahead, and that the next generation will have a better life than this one- have been battered by a devastating recession that shows few signs of having hit bottom.
thực hiện các nguyên tắc có thể tiến tới, và rằng thế hệ tiếp theo sẽ có cuộc sống khá hơn thế hệ này- đã bị đập nát bởi cơn suy thoái rộng lớn mà đang cho thấy một vài dấu hiệu của sự đụng đáy.
the benefits are widespread, and so that it fosters a truly dynamic, creative global society in which the next generation will thrive.
năng động thực sự nơi mà thế hệ tiếp theo sẽ phát triển thịnh vượng.
to its payment service, there is no reason why the next generation will bother with banks that require a mountain of paper documents to open accounts when they can just log onto Facebook, fill out a few documents online, and start banking.
không có lý do gì mà thế hệ tiếp theo sẽ bận tâm với các ngân hàng yêu cầu hàng núi tài liệu giấy để mở tài khoản khi họ chỉ cần đăng nhập vào Facebook, điền vào một vài tài liệu trực tuyến và bắt đầu giao dịch.
and possibly the next generation will not absorb these behavioral patterns, where happy unsafe, successful hard, and beatings perceive as a sign of love.
có thể thế hệ tiếp theo sẽ không tiếp thu những kiểu hành vi này.
Photographers who can show that they are not confined by existing ideologies, and whose works give the judges a sense of foreshadowing about the next generation, will stand in good stead to win the contest.
Các nhiếp ảnh gia nào có thể cho thấy rằng họ không bị giới hạn bởi những tư tưởng hiện hữu, và có tác phẩm mang lại cho các giám khảo cảm giác báo hiệu về thế hệ tiếp theo, sẽ có cơ hội chiến thắng ở cuộc thi.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文