THIS PROGRAMME IS DESIGNED in Vietnamese translation

[ðis 'prəʊgræm iz di'zaind]
[ðis 'prəʊgræm iz di'zaind]
chương trình này được thiết kế
this program is designed
this programme is designed
this program is intended
this programme is tailored

Examples of using This programme is designed in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This programme is designed to prepare Masters graduates for a successful career in Fintech.
Chương trình này được thiết kế để chuẩn bị cho sinh viên tốt nghiệp thạc sĩ cho một sự nghiệp thành công ở Fintech.
This programme is designed for students who are seeking an outlet for their entrepreneurial instincts.
Chương trình này được thiết kế cho những sinh viên đang tìm kiếm một lối thoát cho bản năng kinh doanh của họ.
This programme is designed to provide students with a multi-dimensional understanding of China Business.
Chương trình này được thiết kế để cung cấp cho sinh viên một sự hiểu biết đa chiều về kinh doanh Trung Quốc.-.
This programme is designed to provide you the edge in a competitive and fast-moving sector.
Chương trình này được thiết kế để giúp cung cấp cho bạn lợi thế trong một lĩnh vực cạnh tranh và chuyển động nhanh.
This programme is designed, through research, to build depth in various specialisations selected.-.
Chương trình này được thiết kế, thông qua nghiên cứu, để xây dựng chiều sâu trong các chuyên ngành khác nhau được lựa chọn…[+].
This programme is designed to equip you with tools and techniques for investigating important economic issues.
Chương trình này được thiết kế để trang bị cho bạn các công cụ và kỹ thuật để điều tra các vấn đề kinh tế quan trọng.
This programme is designed to provide students with advanced and interdisciplinary knowledge of contemporary European affairs.
Chương trình này được thiết kế để cung cấp cho sinh viên kiến thức tiên tiến và liên ngành về các vấn đề đương đại của châu Âu.
This programme is designed as a specialised extension to the study of Electronics at undergraduate level.
Chương trình này được thiết kế như một phần mở rộng chuyên biệt cho nghiên cứu Điện tử ở cấp đại học.
This programme is designed to help give you the edge in a competitive and fast-moving sector.
Chương trình này được thiết kế để giúp cung cấp cho bạn lợi thế trong một lĩnh vực cạnh tranh và chuyển động nhanh.
This programme is designed for all healthcare professionals who wish to demonstrate leadership in teaching and learning.
Chương trình này được thiết kế cho tất cả các chuyên gia y tế, những người muốn chứng minh lãnh đạo trong giảng dạy và học tập.
This programme is designed to enable students to work in the fashion design and product development field.
Chương trình này được thiết kế để cho phép sinh viên làm việc trong lĩnh vực thiết kế thời trang và phát triển sản phẩm.
This programme is designed to prepare students for employment as analysts in the pharmaceutical
Chương trình này được thiết kế để chuẩn bị cho sinh viên làm việc
This programme is designed for students wanting to extend their expertise in the fields of accounting and finance.
Chương trình này được thiết kế cho sinh viên muốn mở rộng chuyên môn của họ trong lĩnh vực kế toán và tài chính.
This programme is designed for students who wish to specialise in performance while studying for an academic degree.
Chương trình này được thiết kế cho sinh viên muốn chuyên hoạt động trong khi học tập cho một mức độ học tập.
This programme is designed to train executives who will evolve and succeed in complex, multicultural and multilingual environments.
Chương trình này được thiết kế để đào tạo giám đốc điều hành người sẽ phát triển và thành công trong môi trường phức tạp, đa văn hóa và đa ngôn ngữ[+].
This programme is designed for students who are interested in business studies and want to pursue a business career.
Chương trình này được thiết kế cho những sinh viên quan tâm đến nghiên cứu kinh doanh và muốn theo đuổi sự nghiệp kinh doanh.
This programme is designed to help you develop as an effective teacher,
Chương trình này được thiết kế để giúp bạn phát triển
This programme is designed for registered nurses who want to build on their existing knowledge and develop new skills.
Chương trình này được thiết kế dành cho các y tá có đăng ký muốn xây dựng kiến thức hiện có của họ và phát triển các kỹ năng mới.[+].
This programme is designed to prepare mechanical and energy graduates for the needs of modern society in the disciplines.
Chương trình này được thiết kế để chuẩn bị cho sinh viên tốt nghiệp cơ khí và năng lượng cho nhu cầu của xã hội hiện đại trong các ngành học.
This programme is designed to prepare graduates for a wide range of careers in the field of international relations.
Chương trình này được thiết kế để chuẩn bị cho sinh viên tốt nghiệp cho một loạt các sự nghiệp trong lĩnh vực quan hệ quốc tế.
Results: 1995, Time: 0.0351

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese