TO BE A VERY in Vietnamese translation

[tə biː ə 'veri]
[tə biː ə 'veri]
rất
very
so
really
highly
extremely
great
quite
lot
pretty
love

Examples of using To be a very in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
To be a very good meeting.
Trở thành một cuộc gặp rất tốt đẹp.
He seems to be a very delicate man.
Anh ấy có vẻ người rất nhạy cảm.
She claims to be a very successful lawyer.
Anh nói anh ta là một luật sư rất thành công.
She seems to be a very nice girl.
Có vẻ đó là cô gái rất tốt.
I used to be a very creative kid.
Tôi từng là một đứa trẻ rất sáng tạo.
It seems to be a very sensitive topic.
Dường như đó là một chủ đề rất nhạy cảm.
It appeared to be a very tall man.
Có vẻ như là một người rất cao lớn.
He seemed to be a very religious guy.
Có vẻ hắn người rất sùng đạo.
She seems to be a very child.
Cô bé có vẻ còn quá trẻ con.
It seems to be a very minor request.
Nó có vẻ là một thỉnh cầu rất nhỏ.
Proved to be a very good year.
Năm 2012 được xem là một năm vô cùng tốt đẹp.
Earth seems to be a very special planet.
Trái Đất là một hành tinh rất đặc biệt.
He seemed to be a very nice person.
Ông ấy là một người rất tốt.
He needed to be a very sympathetic character.
Anh ấy phải là một nhân vật đồng cảm.
October promises to be a very exciting month.
Tháng 10 hứa hẹn sẽ là một tháng cực kỳ thú vị.
He appeared to be a very rough character.
Hình như hắn là một nhân vật rất độc ác.
She seems to be a very special actress.
Cậu ấy rõ ràng là một diễn viên rất đặc biệt.
It promises to be a very cool event.
Nó hứa hẹn sẽ là một sự kiện khá hoành tráng.
This used to be a very fun place.
Chỗ này từng nơi đầy vui vẻ.
I understood Rak to be a very lonely character.
Tôi biết Rak là một nhân vật rất cô đơn.
Results: 188709, Time: 0.0414

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese