TO DESTROY ALL in Vietnamese translation

[tə di'stroi ɔːl]
[tə di'stroi ɔːl]
để tiêu diệt tất cả các
to destroy all
to kill all
to exterminate all
phá hủy tất cả
destroy all
ruined everything
damage all
of destruction all
obliterating all
để hủy diệt tất cả
tiêu hủy tất cả
cull all
destroy all
để phá hủy tất cả các
tàn phá tất cả
ruin everything
to destroy everything
tiêu diệt toàn bộ

Examples of using To destroy all in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Russia Pledges to Destroy All Chemical Weapons by End of 2017.
Nga sẽ phá hủy tất cả số vũ khí hóa học vào trước cuối năm 2017.
To love God is to destroy all other fear.
Kính sợ Thiên Chúa là nỗi sợ hủy diệt mọi nỗi sợ khác.
So, Michele, are you ready to destroy all this?
Michele, thế cô có sẵn sàng hủy diệt mọi thứ này chưa?
It is necessary to destroy all the enemy aircraft,
Nó là cần thiết để tiêu diệt tất cả các máy bay địch,
We have thought of measures to set up bases and deploy missiles to destroy all these bases in the early minutes after an attack,” Hajizadeh said.
Chúng tôi đã chuẩn bị các biện pháp để có thể phá hủy tất cả những căn cứ này chỉ trong vài phút sau khi bị tấn công”, ông Hajizadeh nói.
This is done to destroy all bacteria that may be harmful to health(pathogens), ensuring the milk is safe for human consumption.
Quá trình này được thực hiện để tiêu diệt tất cả các vi khuẩn có thể gây hại cho sức khoẻ, mầm bệnh, đảm bảo sữa an toàn cho người tiêu dùng.
And that we needed to destroy all the road and infrastructure to weaken them,” 17-year-old Ahmad said.
Và chúng em cần phá hủy tất cả đường sá, công trình hạ tầng để khiến họ suy yếu”, em Ahmad 17 tuổi nói.
He has the power to destroy all life, but gets upset at the death of a bug.
Anh ta có sức mạnh để hủy diệt tất cả sự sống, nhưng buồn bã trước cái chết của một con bọ.
Play this high speed racing game, and try to destroy all your rivals from all over the world and earn their respect.
Chơi tốc độ cao đua trò chơi này, và cố gắng để tiêu diệt tất cả các đối thủ của bạn từ khắp nơi trên thế giới và kiếm t.
It is important to destroy all the"random guests" as soon as possible in order to prevent them from multiplying.
Điều quan trọng là phá hủy tất cả" khách bình thường" càng sớm càng tốt để ngăn chúng nhân lên.
Joshi orders K to destroy all evidence of this replicant and her child.
Joshi ra lệnh cho K truy tìm và tiêu hủy tất cả bằng chứng về việc replicant sinh con.
This time Ben10 is running in speed to destroy all the enemies.
Lần này Ben10 đang chạy ở tốc độ để tiêu diệt tất cả các kẻ thù.
The purpose of this great judgment by water was to destroy all dry-land life.
Mục đích của đợt phán xét lớn bằng nước này là để hủy diệt tất cả mọi dạng sống trên đất liền.
A member of hard-rock royalty, Queen Barb, aided by her father King Thrash, wants to destroy all other kinds of music to let rock reign supreme.
Nữ hoàng Barb được sự giúp đỡ của cha vua King Thrash muốn phá hủy tất cả các loại âm nhạc khác để cho rock ngự trị tối cao.
Subaru said it planned to destroy all 293 Ascents that were thought to be affected at the time.
Subaru cho biết đã lên kế hoạch tiêu hủy tất cả 293 chiếc Ascent bị ảnh hưởng vào thời điểm đó.
Tornados used laser pods and Sidewinder missiles to destroy all key road bridges in the country.
tên lửa để tiêu diệt tất cả các cầu đường bộ quan trọng trên khắp Iraq.
In December 2014, ISIS raided the Central Library of Mosul to destroy all non-Islamic books.
Hồi tháng 12- 2014, IS đã đột kích vào thư viện trung tâm của thành phố Mosul để phá hủy tất cả các sách phi Hồi giáo.
Functional software allows you to destroy all traces of the programs in the registry and computer memory.
Phần mềm chức năng cho phép bạn phá hủy tất cả dấu vết của các chương trình trong sổ đăng ký và bộ nhớ máy tính.
Subaru said it planned to destroy all 293 Ascent vehicles that were thought to be affected at the time.
Subaru cho biết đã lên kế hoạch tiêu hủy tất cả 293 chiếc Ascent bị ảnh hưởng vào thời điểm đó.
He was not trying to destroy all hope, but to direct our hopes to the only One who can truly fulfill them.
Ông đã không tìm cách triệt tiêu mọi hi vọng, mà hướng dẫn các kỳ vọng của chúng ta để chỉ nhìn chăm vào Đấng duy nhất có thể thật sự hoàn thành chúng.
Results: 284, Time: 0.0611

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese