TRỌNG in Vietnamese translation

trọng
important
weight
trong
key
importance
significant
seriously
gravity
major
critical

Examples of using Trọng in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
be as steep or sudden as before," said Mr Trọng.
đột ngột như trước đây”, ông Trọng phát biểu.
President Trump met Vietnamese President and General Secretary Nguyễn Phú Trọng around at 11:42 am local time.
Tổng thống Trump đã gặp Chủ tịch nước và Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng vào khoảng 11 giờ 42 phút sáng giờ địa phương.
Một điều quan trọng khác cần phải chuẩn bị trước Tết,
Một điều quan trọng khác cần phải chuẩn bị trước Tết,
We are also excited to welcome to the gallery's walls works by the highly regarded, Hanoi-based artist Nguyễn Trọng Minh.
Chúng tôi cũng rất vui mừng chào đón tranh của hoạ sĩ Hà Nội được đánh giá cao Nguyễn Trọng Minh.
Trần Trọng Kiên: The amount that I committed to FUV can be a large number if you view it as an absolute amount.
Trần Trọng Kiên: Mức tài trợ mà tôi cam kết đóng góp cho FUV, có thể là một con số lớn nếu tính theo giá trị tuyệt đối.
Trần Trọng Kiên: I don't know what they will do after I die because that's not something I can control.
Trần Trọng Kiên: Tôi không biết họ sẽ làm gì sau khi tôi chết, vì tôi không thể kiểm soát được việc đó.
Behind the scenes, however, Trọng made some decisions that can only be viewed as tough on China
Tuy nhiên, phía sau hậu trường, Trọng đã thực hiện một số quyết định
sang trọng trong mọi địa điểm.
động đến thanh lịch, sang trọng trong mọi địa điểm.
Trọng Hùng as Lê Hoàng- Director of Thanh Lâm Mining Company Danh Thái as Lê Văn Tỵ- Deputy Director of Thanh Lâm Mining Company.
Trọng Hùng vai Lê Hoàng- Giám đốc Công ty Khai thác Khoáng sản Thanh Lâm. Danh Thái vai Lê Văn Tỵ- Phó Giám đốc Công ty Khai thác Khoáng sản Thanh Lâm.
Renewal in Viet Nam: Theory and Reality is a political book written in 2015 by Vietnamese Communist Party general secretary Nguyễn Phú Trọng.
Đổi mới ở Việt Nam: Lý thuyết và thực tiễn là một cuốn sách chính trị được viết vào năm 2015 bởi Tổng bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.
The Second National Flag: The Fire Flag of the Trần Trọng Kim Government(See picture at the end of the document).
Quốc kỳ thứ nhì: cờ quẻ Ly của chánh phủ Trần Trọng Kim( hình ở cuối sách).
These characteristics should not imply, as many outside observers often assume, that Trọng is pro-China
Những đặc điểm này không có nghĩa, như nhiều nhà quan sát bên ngoài thường giả định, rằng Trọng theo Trung Quốc
QUALITY ART We first visited this gallery 4 years ago and fell in love with art by Nguyễn Trọng Minh.
đây 4 năm và đã say mê các tác phẩm nghệ thuật của họa sỹ Nguyễn Trọng Minh.
with confidence in the opening exchanges, and Nguyễn Trọng Hoàng had a left-footed shot from the right side of the box blocked.
và Nguyễn Trọng Hoàng đã có một cú sút bằng chân trái từ bên phải của hộp bị chặn.
Nguyễn Phú Trọng President: Trương Tấn Sang Prime Minister:
Nguyễn Phú Trọng Chủ tịch: Trương Tấn Sang Thủ tướng:
At their core, Trọng is a mandarin, while Dũng is a capitalist;
Cốt lõi, Trọng là một giáo đồ của đảng,
In fact, neither Trọng nor Dũng can be described as either soft or tough on China; each combines softness with toughness in his own way.
Trong thực tế, không phải Trọng, và cũng không phải Dũng có thể được mô tả là mềm dẻo hoặc cứng rắn đối với Trung Quốc, cả hai kết hợp mềm dẻo và cứng rắn theo cách riêng của họ.
Trần Trọng Kiên: Now I have some money
Trần trọng Kiên: Bây giờ tôi đã có tiền
presidents Donald Trump and Nguyễn Phú Trọng could be pivotal for a strategic partnership, but is unlikely to happen any time soon.
Chủ tịch nước Nguyễn Phú Trọng có thể là cột trụ cho đối tác chiến lược, nhưng chưa có khả năng diễn ra sớm.
In 2012, Trọng threw his support behind the Law of the Sea of Việt Nam, passage of which had been delayed for
Trong năm 2012, Trọng đã công khai ủng hộ Đạo luật Luật Biển của Việt Nam,
Results: 76, Time: 0.056

Top dictionary queries

English - Vietnamese