TRIANGULAR SHAPE in Vietnamese translation

[trai'æŋgjʊlər ʃeip]
[trai'æŋgjʊlər ʃeip]
hình tam giác
triangle
triangular
gusset
triangulated
hình dạng tam giác
triangular shape
triangle shape
triangular form

Examples of using Triangular shape in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It also has a tiny notch in a triangular shape, housing only the selfie camera, while the speaker
Nó cũng sẽ có một chút nhỏ trong một hình dạng tam giác, nhà ở chỉ có máy ảnh selfie,
consisting of a special recipe and a triangular shape.
thiết kế poster có hình tam giác.
As gravitational waves pass through it, triangular shape of the 3 ship will change, a short corner away
Khi mà các sóng hấp dẫn đi qua nó, hình dạng tam giác của 3 con tàu này sẽ thay đổi,
Viennese architect Hans Hollering, the museum has a triangular shape and is called Frankfurter Küche or"the slice of cake" by locals.
bảo tàng Nghệ thuật Frankfurt có hình dạng tam giác trông như một lát bánh kem cắt sẵn và được người dân địa phương gọi là“ miếng bánh”.
The unique shape of a bottle of Coca- Cola and the peculiar triangular shape of the Toblerone chocolate bar are examples of three- dimensional marks or trade dress.
Các hình dáng độc đáo của chai Coca- Cola và hình dạng tam giác đặc biệt của thanh sôcôla Toblerone là ví dụ điển hình về nhãn hiệu ba chiều hoặc bao bì thương mại.
The unique shape of a bottle of Coca-Cola and the peculiar triangular shape of the Toblerone chocolate bar are examples of three-dimensional marks or trade dress.
Các hình dáng độc đáo của chai Coca- Cola và hình dạng tam giác đặc biệt của thanh sôcôla Toblerone là ví dụ điển hình về nhãn hiệu ba chiều hoặc bao bì thương mại.
Situated at the corner of the inclined road that cuts the site into a triangular shape which is less than 100 meters away from the beachfront,
Tọa lạc tại góc đường nghiêng cắt thành một hình tam giác cách bãi biển 100 m, KC Grande Resort&
Frankfurt, Germany, 15 May 2014- His Holiness the Dalai Lama today held a meeting with local Tibetans in the iconic Museum of Modern Art, which, because of its triangular shape, is called a‘piece of cake'.
Frankfurt, Đức, 15 tháng Năm, 2014- Thánh Đức Đạt Lai Lạt Ma hôm nay đã tổ chức một cuộc gặp gỡ dân Tây Tạng địa phương trong Viện Bảo Tàng Hình Tượng của Nghệ Thuật hiện đại, nơi mà vì hình dạng tam giác của nó, nên nó được gọi là' miếng bánh'.
Are you anyhow looking for a drop in Tub Then yes you are on the perfect page As you go ahead with this article you will catch good updates regarding how a drop in Acrylic roman tub can be effective The triangular shape of the side with visible finished sides is coined as a drop in roman acrylic tubs Material 1 3 5mm….
Bạn đang tìm kiếm một giọt trong bồn tắm? Sau đó, có bạn đang ở trên trang hoàn hảo. Khi bạn tiếp tục với bài viết này, bạn sẽ nhận được thông tin cập nhật tốt về cách thả trong bồn tắm La Mã Acrylic có thể có hiệu quả! Hình dạng tam giác của mặt….
Halibut rods feature a triangular shaped fore grip with shrink tubing.
Thanh Halibut có kẹp trước hình tam giác với ống co lại.
They form a triangular shaped structure at the bottom of the spine.
Chúng tạo thành một cấu trúc hình tam giác ở dưới cùng của cột sống.
Avoid a strong presence of round or triangular shapes.
Tránh sự hiện diện mạnh mẽ của hình tròn hoặc hình tam giác.
Adrenal glands are a triangular shaped glands that are superior to the body's kidneys.
Tuyến thượng thận là một hình tam giác tuyến được cấp trên cho thận của cơ thể.
This dangerous apex predator on the ocean has over 300 sharp, triangular shaped teeth on different rows on the mouth.
Loài săn mồi đỉnh cao trên đại dương này có hơn 300 chiếc răng nhọn hình tam giác, xếp thành nhiều hàng trong khoang miệng.
Other types of shapes are not planned for the near future. We don't plan to add triangular shapes as the calculation would become too complex.
Trong tương lai gần đây chúng tôi không lên kế hoạch cho những hình dạng khác, kể cả hình tam giác vì việc tính toán sẽ rất phức tạp.
Their chins taper so they follow the line of a cat's triangular shaped head.
Cái cằm của họ nghiêng xuống để họ đi theo dòng đầu hình tam giác của một con mèo.
While most venomous snakes have a triangular shaped head, the only real way to know if a snake is venomous is to be able to identify it or locate the fang
Dù nhiều loài rắn độc có đầu hình tam giác nhưng cách thực tế duy nhất để biết có phải là rắn độc
As computer technology helps architects design creative new buildings, triangular shapes are becoming increasingly prevalent as parts of buildings and as the primary shape for some types of skyscrapers as well as building materials.
Khi công nghệ máy tính giúp các kiến trúc sư thiết kế các tòa nhà mới sáng tạo, hình dạng tam giác ngày càng trở nên phổ biến như là một phần của các công trình và là hình dạng chính cho một số loại nhà cao tầng cũng như các vật liệu xây dựng.
with measurements 40 by 40 meters), the lower castle(triangular shaped), and a round fortified settlement,
lâu đài phía dưới( hình tam giác), và một khu định cư kiên cố tròn,
roughly triangular shaped area which extended from the City of New Orleans to the Canadian border.
một khu vực hình tam giác rộng lớn, mở rộng từ New Orleans đến biên giới Canada- Hoa Kỳ.
Results: 48, Time: 0.0486

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese