TWO MIRRORS in Vietnamese translation

[tuː 'mirəz]
[tuː 'mirəz]
hai gương
two mirrors
2 tấm gương
two mirrors
2 chiếc gương

Examples of using Two mirrors in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If the two mirrors are not precisely aligned, excessive light losses
Nếu hai gương không thẳng hàng chính xác với nhau,
You can demonstrate this by putting two mirrors next to each other, facing so they reflect back and forth forever.
Bạn có thể minh họa bằng cách đặt 2 chiếc gương cạnh nhau, đối diện nhau để chúng tự phản chiếu tự phản chiếu mãi mãi.
The only way you can, is if you place two mirrors in it, facing each other.
Bạn cũng có thể tự tạo ra hiệu ứng này bằng cách đặt 2 tấm gương đối diện nhau.
And if the mirror wall increases room solely by two instances, two mirrors prolong the lavatory infinitely.
Và nếu máy nhân bản tường phòng làm tăng chỉ bằng hai lần, hai gương mở rộng phòng tắm vô cùng.
The way the accent lights act as separators between the two mirrors is really practical.
Cách đèn giọng động như dải phân cách giữa hai gương là thực sự thiết thực.
technology to focus 173,500 heliostats, each containing two mirrors, onto boilers located in three power towers.
mỗi đĩa chứa hai gương, đặt trên nồi hơi nằm trong 3 tháp điện.
in fact, two mirrors in the pic.
hai gương trong ảnh.
With two mirrors, the scanner calculates the beam's horizontal and vertical angles,
Với hai cái gương, chiếc máy quét tính số đo các góc ngang
Two mirrors of equal focal length are put against each other with their silvered surfaces facing inward.
Hai cái gương có tiêu cự bằng nhau đặt đối diện nhau với bề mặt tráng bạc của chúng hướng vào phía trong.
Sit between two mirrors so you can see yourself front and back.
Bạn sẽ đứng giữa hai chiếc gương để có thể nhìn cả người phía trước cũng như phía sau.
forced her to eat paint and smashed two mirrors over her head.
bạn trai đập đầu cô bằng 2 tấm gương.
In doing so, the light waves basically“travel” back and forth between two mirrors.
Khi làm như vậy, sóng ánh sáng về cơ bản“ truyền” tới lui giữa hai cái gương.
This world which you can freely alter is like creating an infinite landscape by setting up two mirrors to face each other.
Thế giới mà cô có thể tự do thay đổi này cũng giống như tạo nên quang cảnh vô tận bằng cách đặt hai tấm gương đối mặt nhau.
we can go ahead and figure out the distance between the two mirrors using Pythagoras' theorem.
tính ra khoảng cách giữa hai gương bằng định lí Pythagoras.
and the distance between the two mirrors( meter).
khoảng cách giữa hai gương( 1 mét).
So the hardest thing for me was the kinesthetic thing, looking at my hands through two mirrors, laying on my back, and not able to move at all except for my hand.
Vì vậy, điều khó khăn nhất đối với tôi là vận động để nhìn vào bàn tay tôi thông qua 2 chiếc gương nằm và không thể di chuyển ngoại trừ tay tôi.
You will be surprised to know that each room has two mirrors, a 55-inch TV screen, one in the bedroom and one in the bathroom.
Bạn cũng sẽ bất ngờ khi biết mỗi phòng đều có hai chiếc gương, đồng thời là TV màn hình 55 inch, một được bố trí trong phòng ngủ và chiếc còn lại lắp trong phòng tắm.
Seeing infinity is like putting two mirrors opposite each other and you can see as far as you want to see
Nhìn vào sự vô tận cũng giống như để hai tấm gương đối xứng với nhau
a"light trap" in which the light bounces back and forth as if between two mirrors.
về phía trước và sau như thể đang kẹt giữa hai tấm gương.
But instead of letting all the light escape, it's more powerful to trap it between two mirrors and let it to bounce back and forth through the atoms.
Nhưng thay vì cho tất cả ánh sáng thoát ra, laser mạnh hơn khi ta nhốt ánh sáng giữa hai gương và để nó phản xạ tới lui xuyên qua đám nguyên tủ.
Results: 50, Time: 0.037

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese