WAS BY in Vietnamese translation

[wɒz bai]
[wɒz bai]
là của
is of
that of
as that of
one of
được
be
get
can
okay
được qua lại
thì ở bên
bởi sự
because of
due
by its
by their
by his
by this
by the presence
by the fact
by the absence
by your
qua cái
through his
through this

Examples of using Was by in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The problem is whether that was by order of Lupis or if they did it by their own initiative.
Vấn đề liệu có phải là do Lupis yêu cầu hay họ tự làm theo ý kiến cá nhân.
The only way to prove this was by analyzing sediment and rock cores.
Cách duy nhất để chứng minh điều này là bằng cách phân tích trầm tích và lõi đá.
The first attempt to upgrade the GT line was by releasing the GT 86 Griffon, but that did not work either.
Các nỗ lực đầu tiên để nâng cấp các dòng GT là do việc giải phóng GT 86 Griffon, nhưng điều đó không làm việc, hoặc.
The study was by a team from University College Cork in Ireland and the University of Manchester.
Nghiên cứu do một nhóm các nhà khoa học ở Đại họ Cork tại Ireland và Đại học Manchester tiến hành.
Although it is not pretty it was by far the quickest
Mặc dù nó không đẹp nhưng nó là cách nhanh nhất
The Institution was by then a whites' only primary school with a large farm, which was sold to Guy Bullen in February 1959.
Học viện là bởi sau đó chỉ có trường tiểu học người da trắng" với một trang trại lớn, đã được bán cho Guy Bullen vào tháng Hai năm 1959.
Much of the earlier published material was by the distinguished E. P. Gee, a member of
Phần lớn các tài liệu xuất bản trước đây là do phân biệt EP Gee,
The preponderance of opinion has always been that his death was by suicide, but I initially wanted to leave the question open,
Ưu tiên của ý kiến luôn cái chết của anh ta là do tự tử,
The first recorded note was by a British army deserter, James Lewis, who was posing
Việc ghi chép lại đầu tiên là do một đào ngũ quân đội Anh,
The second testimonial was by a distributor who talked about how his father never believed he would be successful.
Chia sẻ của một nhà phân phối về việc cha của người đó không bao giờ tin anh ấy có thể thành công.
The first published description of the genus was by John Lindley in October 1837, based on specimens
Mô tả đầu tiên được xuất bản về chi này là bởi John Lindley vào tháng 10 năm 1837,
It was by helping a friend through his illness that he began connecting the value of whole-food nutrition to health and well-being.
Đó là bằng cách giúp một người bạn thông qua bệnh tật của mình rằng ông đã bắt đầu kết nối các giá trị dinh dưỡng toàn thực phẩm đối với sức khỏe và hạnh phúc.
It was by noticing such a connection that a separate branch appeared- psychosomatics,
Đó là bằng cách nhận thấy một kết nối như vậy mà một
One of first uses of modern air compressors was by deep sea divers who needed a supply from the surface to survive.
Một trong những ứng dụng đầu tiên của máy nén khí hiện đại là bởi các thợ lặn biển sâu, những người cần một nguồn cung cấp từ bề mặt để tồn tại.
Voting was by the"unit rule": each state cast a single vote.
Bỏ phiếu là theo" quy tắc đơn vị": mỗi tiểu bang bỏ một phiếu bầu duy nhất.
Even though it's not pretty it was by far the fastest
Mặc dù nó không đẹp nhưng nó là cách nhanh nhất
One way we could have done it was by selling existing products to our potential customers.
Một trong những cách chúng ta có thể thực hiện nó là bằng cách bán các sản phẩm hiện có tới các khách hàng tiềm năng của chúng ta.
A reflective moment for me on this trip was by way of watching so many happy seeming Chinese men, women, girls and boys.
Một khoảnh khắc phản chiếu đối với tôi trong chuyến đi này là bằng cách xem rất nhiều người đàn ông, phụ nữ, cô gái và chàng trai Trung Quốc hạnh phúc.
The initial distribution of Blackcoin was by mining with the Scrypt algorithm, which at the time was an exclusive domain
Sự phân bố ban đầu của Blackcoin là bằng cách khai thác với các thuật toán Scrypt,
If the productivity of less-skilled workers has not kept pace with average productivity, this was by design.
Nếu năng suất của công nhân kém tay nghề không theo kịp năng suất trung bình, thì đây là do thiết kế.
Results: 276, Time: 0.0666

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese