WITH A GROUP in Vietnamese translation

[wið ə gruːp]
[wið ə gruːp]
với một nhóm
with a group
with a bunch
with a handful
to a subset
với nhóm
with the group
with the team
với đoàn
with the delegation
with the crew
with a group
cho một tổ chức
for a single organization

Examples of using With a group in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
not with a group.
không theo nhóm.
Later that evening, we met with a group of Muslim background believers.
Sau đó, ông dự định gặp một số tín đồ Hồi giáo.
There is actually some psychological benefits to running with a group.
Trên thực tế, có nhiều lợi ích tâm lý khi chạy cùng với nhóm.
Sing two songs alone or with a group.
Trình bày 2 bài hát theo nhóm hoặc cá nhân.
Never, though you have gone out with a group of friends.
Chưa bao giờ, mặc dù hai người thường đi chơi với cùng nhóm bạn.
Better to go with a group.
Tốt nhất là đi cùng một nhóm.
I dreamed that I was traveling with a group of people.
Mơ thấy mình đi du lịch với một đoàn người.
Instead, this one ended with a group hug.
Thay vào đó, chúng tôi sẽ kết thúc với một hum.
You should go with a group.
Vậy bạn nên đi cùng với nhóm nào.
Orlov was sent to this'hot' sector with a group of our soldiers.".
Orlov được gửi tới khu vực“ nóng” này cùng nhóm chiến sĩ của chúng tôi”.
Most people like making these discoveries with a group of their friends.
Hầu hết mọi người muốn làm cho những khám phá trong một nhóm với bạn bè của họ.
Another situation may involve you getting arrested with a group of friends.
Hoàn cảnh có thể buộc bạn phải tham gia cùng với một nhóm người nào đó.
Now, each key is prefixed with a group ID.
Hiện nay, mỗi phím được bắt đầu bằng một nhóm ID.
Wonderful Reasons Why You Should Travel with a Group.
Lý do tuyệt vời khiến bạn nên đi du lịch cùng với những người.
The dream is that I was traveling with a group of people.
Mơ thấy mình đi du lịch với một đoàn người.
Commercial fisherman Jack Sanderson was at Fraisthorpe with a group of fishermen rescuing live lobsters to release back into the sea.
Ngư dân Jack Sanderson khi đó có mặt tại bãi biển Fraisthorpe với một nhóm ngư dân khác để giải cứu tôm hùm và đưa chúng trở lại biển.
Then again in 2011 we came here together with a group from Gossner Mission.
Năm 2012, tôi trở lại nơi này cùng với đoàn tham quan của SV trường ĐH Sài Gòn….
An interview with a group of church leaders noted that all of them had scheduled church services as usual for Sunday, May 22.
Một cuộc phỏng vấn với một nhóm những người đứng đầu nhà thờ nhận định rằng họ sẽ làm lễ như bình thường vào chủ nhật, 22 tháng 5.
With a group of 6 Pax over, we will offer one free bottle of champagne
Với đoàn trên 6 khách, chúng tôi còn tặng thêm 1 chai sâm panh
I worked with a group called Air America. In the end of the war.
Tôi làm việc cho một tổ chức tên là Air Americaà'' bộ mặt của ClA.
Results: 510, Time: 0.0561

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese