WITH A SMILE in Vietnamese translation

[wið ə smail]
[wið ə smail]
với nụ cười
with a smile
with a grin
mỉm cười
smile
grin
tươi cười
smile
grinning
smilingly
mìm cười
smiled

Examples of using With a smile in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Shin said with a smile.
Shin nói cùng nụ cười.
Senpai's face was filled with a smile.
Khuôn mặt Senpai ngập tràn nụ cười.
That feels much better,” he said with a smile looking directly into my eyes.
Thế tốt hơn nhiều,” anh nói khi cười với ánh mắt cô.
They all get welcomed with a smile.
Mọi người đều được chào đón cùng với nụ cười.
The answer is always a no, with a smile.
Câu trả lời luôn luôn là' không', cô ấy mỉm cười.
everyone leaves with a smile.”.
thua thì đều cùng nở nụ cười.
we will greet you with a smile.
chúng tôi đón tiếp ông bằng nụ cười.
Woke up this morning with a smile.
Sáng nay anh thức dậy cũng với một nụ cười đó.
Sisters that pray so much, that serve the suffering continually with a smile.
Các chị cầu nguyện rất nhiều, luôn phục vụ người đau khổ bằng nụ cười.
this time with a smile.
lần này với nụ cười mỉm.
Mother Teresa said:“Let us find each other with a smile.
Mẹ Têrêxa đã nói với họ:“ Hãy mỉm cười với nhau.
Without forgetting to thank with a smile.
Không quên cám ơn họ bằng những nụ cười.
Safe and secure, our motto we say with a smile."》.
An toàn và đảm bảo, đó là lên phương châm của chúng tôi cùng với nụ cười."》.
A sad clown hiding his sadness with a smile on his makeup.
Một anh hề che giấu nỗi buồn bằng nụ cười qua cái mặt nạ.
always with a smile of contentment.
luôn nở nụ cười mãn nguyện.
They greeted the paparazzi with a smile.
Nhẹ nhàng đáp lại các paparazzi bằng những nụ cười.
Kiba says that beforehand with a smile.
Kiba nói như thế trước đó với một nụ cười tươi.
His sunburnt face beamed with a smile.
Gương mặt sạm nắng của anh rạng rỡ nụ cười.
But you held out with a smile.
Nhưng cậu vẫn cố giữ nụ cười.
The only kid with a smile left in her.
Đứa trẻ duy nhất còn nụ cười trên môi.
Results: 500, Time: 0.0552

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese