WITH THE STAFF in Vietnamese translation

[wið ðə stɑːf]
[wið ðə stɑːf]
với nhân viên
with staff
with employees
with personnel
with the officer
with agents
with a workers member
with staffers
clerk
với đội ngũ nhân viên
with a staff
với đội ngũ
with a team
with a staff
với các staff

Examples of using With the staff in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
in order to communicate with the staff and filling out the health requirement form.
để giao tiếp với nhân viên và điền vào đơn sức khoẻ.
a few former IronFX affiliates went inside to negotiate with the staff.
đang ở trong văn phòng và thương thuyết với nhân viên.
If you become a regular at a restaurant or bar, it is not uncommon to become friendly with the staff and owner.
Nếu bạn trở thành một người thường xuyên tại một nhà hàng hoặc quán bar, sẽ không có gì lạ khi trở nên thân thiện với nhân viên và chủ sở hữu.
Bradley Dowden, with the staff also including numerous area editors as well as volunteers.
Bradley Dowden, với các nhân viên cũng bao gồm nhiều biên tập viên trong vùng cũng như các tình nguyện viên..
This annual meeting with the staff of the church's central administration offers popes the opportunity for a stock-taking“state of the union” address.
Buổi gặp thường niên này với các viên chức điều hành trung ương của giáo hội, cho các giáo hoàng cơ hội có bài diễn văn kiểm điểm‘ tình hình quốc gia.'.
Minister Lam also visited and talked with the staff of the Embassy of Vietnam in China.
Chủ tịch nước cũng đã tới thăm và nói chuyện với cán bộ nhân viên Đại sứ quán Việt Nam tại Trung Quốc.
One way is to work with the staff members who are responsible for the area.
Có một cách đó là làm việc với nhân viên chịu trách nhiệm lĩnh vực đó.
In fact, he keeps joking around and smiling with the staff because they're worried about him.
Thay vào đó, cậu ấy vẫn đùa giỡn và mỉm cười với staff bởi vì cậu ấy biết rằng họ đang lo lắng cho mình.
Kim Jaejoong, with the staff, made everything- from the lights, movement paths, costumes, and the like.
Kim Jaejoong, cùng các nhân viên, đã kiểm tra từ đèn chiếu sang, đường chuyển động, trang phục và mọi thứ….
You must have a meeting with the staff and make a similar news film, then send the
Cô phải có một cuộc họp với các nhân viên và làm một bộ phim tương tự,
Candidates are generally better off not expressing specific dissatisfaction with the staff with whom they interacted or sharing any criticisms of the organization.
Các ứng viên tốt nhất sẽ không thể hiện sự không hài lòng với các nhân viên mà họ đã tương tác hoặc chia sẻ bất kỳ lời chỉ trích nào về tổ chức.
Because I knew with the staff right here. That's true. I would be doing the operation I thought I could do this under six hours.
Với các nhân viên ở đây. bởi vì tôi biết Tôi nghĩ có thể hoàn tất dưới sáu giờ tôi sẽ thực hiện ca mổ Đúng vậy.
Directly work with the staff in charge of strategies/ plans formulation of DARD and DPI in three abovementioned provinces;
Làm việc trực tiếp với các cán bộ phụ trách lập chiến lược/ kế hoạch của các Sở NN& PTNT và Sở KH& ĐT của 3 tỉnh nêu trên;
Kim Jaejoong, with the staff, made everything-from the lights, movement paths, costumes,
Kim Jaejoong, cùng các nhân viên, đã kiểm tra từ đèn chiếu sang,
Hockey India's CEO Elena Norman along with the staff.
bà Elena Norman cùng với các nhân viên.
A booking page where your customers can schedule appointments with the staff member who should provide the service.
Trang đăng ký nơi khách hàng của bạn có thể lên lịch cuộc hẹn với nhân viên ai cần cung cấp dịch vụ.
there are times I go drinking with the staff or co-stars.".
xong việc sớm thì đó là những lúc tôi đi uống cùng các staff hoặc bạn đồng nghiệp.".
It has also been my distinct pleasure to work side-by-side, day-by-day with the staff of the communications and press departments.".
Tôi cũng có niềm vui đặc biệt khi được làm việc hàng ngày bên cạnh các nhân viên của ban báo chí và truyền thông.”.
Please consult with the staff of the school for the method of postwar application.
Phương pháp sau ứng dụng, xin vui lòng tham khảo ý kiến các nhân viên của trường.
It has also been my distinct pleasure to work side by side, day by day, with the staff of the communications and press depts.
Tôi cũng có niềm vui đặc biệt khi được làm việc hàng ngày bên cạnh các nhân viên của ban báo chí và truyền thông.”.
Results: 156, Time: 0.0538

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese