"Atms" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Atms)

Low quality sentence examples

Chỉ vài ngày sau khi Macau giới thiệu phần mềm nhận dạng khuôn mặt mới vào hệ thống ATMS của nó, nhiều thành phố phổ biến các điểm tiền mặt đã bị bỏ hoang, gợi ý cho người dùng.
Just days after Macau introduced new facial recognition software to its ATMS, many of the cities popular cash points have been deserted, suggesting users are.
Chỉ vài ngày sau khi Macau giới thiệu phần mềm nhận dạng khuôn mặt mới vào hệ thống ATMS của nó, nhiều thành phố phổ biến các điểm tiền mặt đã bị bỏ hoang, gợi ý cho người dùng.
Just days after Macau introduced new facial recognition software to its ATMS, many of the cities popular cash points have been deserted, suggesting users are avoiding the machines fitted with the new technology.
Dây chuyền lắp ráp dây cho ATMS được sử dụng rộng rãi trong tất cả các ngân hàng lớn,
This Wire Harness assembly for ATMS is widely used in all major banks, quality trustworthy,
các dịch vụ như thẻ ghi nợ quốc tế, ATMS, kết nối với các nền tảng khác, cũng
which also offers services such as international debit cards, ATMS, interconnectivity with other platforms, as well as an online product
cảm biến Advanced Technology Microwave Sounder( ATMS), một trong năm cảm biến trên JPSS- 1.
electronics as well as the Advanced Technology Microwave Sounder(ATMS), one of the five instruments on JPSS-1.
Hầu hết ATM MegaLink ATMs được liên kết với PLUS and Cirrus.
Most MegaLink ATMs are linked to PLUS and Cirrus.
Hiện tại đến tháng 8 có khoảng 3461 cây Bitcoin ATMs trên toàn thế giới!!
There are 4,036 Bitcoin ATMs around the world at present!
Bạn có thể tìm cây ATMs Bitcoins gần nhất bằng cách sử dụng bản đồ tìm tiếm như CoinATMRadar.
You can find your nearest Bitcoin ATM using a designated map service, such as CoinATMRadar.
Lúc đó, chỉ có 1 ngân hàng có máy ATMs ở Kenya, và chúng tôi không thể rút tiền mặt.
At that time, there was only one bank that had ATMs in Kenya, and we could not get cash.
InnovaMinex ATMs: Thương mại kim loại quý và khởi động các máy ATM đầu tiên bán vàng, INX và các loại tiền điện tử khác.
InnovaMinex ATMs: Precious metals commercialization and start-up of the first ATMs selling gold, INX and other cryptocurrencies.
InnovaMinex ATMs: Thương mại kim loại quý và khởi động các máy ATM đầu tiên bán vàng, INX và các loại tiền điện tử khác.
InnovaMinex ATMs: the commercialization of precious metals and the launch of the first ATMs selling gold, INX and other cryptotermines.
Thẻ ghi nợ của Mỹ: do tỉ lệ gian lận cao, rất nhiều cây ATMs của Malaysia không cho phép bạn sử dụng thẻ ghi nợ của Mỹ để rút tiền.
US Debit cards: Due high levels of fraud, many Malaysia ATMs do not allow you to withdraw using a US debit card.
Trong tháng 3 vừa qua, sàn đã giảm các chi phí giao dịch thông qua thẻ tín dụng, hiện tại đang ở mức 5%, thấp hơn cả các dịch vụ của Bitcoin ATMs từ 2- 3.
In March, the exchange reduced fees for purchasing Bitcoin with credit cards, now charging five percent, is beating services such as Bitcoin ATMs by around two to three percent.
Lúc đó, chỉ có 1 ngân hàng có máy ATMs ở Kenya, và chúng tôi không thể rút tiền mặt. Gia đình tôi không thể lấy tiền mặt để điều trị cho ông cho tới thứ 2.
At that time, there was only one bank that had ATMs in Kenya, and we could not get cash. The family couldn't get cash for him to start the treatment until Monday.
Bank là 1 dịch vụ của hệ thống cửa hàng tiện lợi 7- 11, đã liên kết với Western Union, cho phép chuyển khoản quốc tế tại ATMs của cửa hàng, thông qua hệ thống điện thoại hay ngân hàng internet.
Bank, part of the 7-11 convenience store chain, has partnered up with Western Union to allow overseas remittances via in-store ATMs, mobile phones, and online banking.
Tổng số ATMS tương thích Bitcoin cũng tăng dần, tăng từ 500 trong năm 2016 lên hơn 2.500 ATM vào năm 2019.
The total number of Bitcoin compatible ATMS has also grown gradually, rising from 500 in 2016 to more than 2,500 ATMs as of 2019.
Chương trình LRPF cho ra đời một loại tên lửa đất đối đất mới có thể bắn trúng các mục tiêu trên đất liền xa tới 499km thay cho Hệ thống tên lửa chiến thuật quân sự( ATMS) hiện có.
LRPF is a new, longer-range surface-to-surface weapon that can defeat fixed land targets out to 499 kilometers which replaces the existing Army Tactical Missile System.
Chương trình LRPF cho ra đời một loại tên lửa đất đối đất mới có thể bắn trúng các mục tiêu trên đất liền xa tới 499km thay cho Hệ thống tên lửa chiến thuật quân sự( ATMS) hiện có.
The U.S. Army's LRPF program aims to develop a new surface-to-surface missile that can hit point land targets out to 499 kilometers to replace the existing Army Tactical Missile System.
Sự trì hoãn phóng JPSS- 1 từ tháng 9 đến tháng 11 đã được giải thích trong một thông cáo báo chí của NOAA như là cung cấp thêm thời gian cho các kỹ sư hoàn thành việc thử nghiệm các tàu vũ trụ và điện tử cũng như Công nghệ âm thanh( ATMS), một trong năm công cụ trên JPSS- 1.
The delay for JPSS-1 from September to November was explained in a NOAA press release as providing extra time for engineers to complete testing of the spacecraft and electronics as well as the Advanced Technology Microwave Sounder(ATMS), one of the five instruments on JPSS-1.
ATMs cũng có sẵn rộng rãi.
ATMs are widely available as well.