Low quality sentence examples
Trở lại Xứ Basque.
Pintxos' từ vùng Basque.
Sản xuất tại xứ Basque.
Đó là xứ sở Basque.
Cộng đồng Tự trị Xứ Basque.
Đó là xứ sở Basque.
Những vùng như xứ Basque.
Tôi đã ở qua xứ Basque.
Tên trên bản đồ này bằng tiếng Basque.
Basque từ chối đám cưới với Lopyryova.
Tuy nhiên, tại xứ Basque thì không.
Tuy nhiên, tại xứ Basque thì không.
María Errázuriz là người gốc Basque.[ 2.
Là một kẻ khủng bố người Basque.
Paulina là người gốc Croatia và xứ Basque.
Tên trên bản đồ này bằng tiếng Basque.
Bà là người gốc Basque.[ 1.
Đó là thỏa thuận với chính phủ Basque.
Bảng chữ cái Tiếng Basque sử dụng chữ Latin.
Chính phủ Basque đã bày tỏ quan ngại.